Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 

 

Đất trồng cao su / Vũ Văn An, KS (chủ nhiệm đề tài) Viện KTKTế Cao su, Bộ NNCNTP , 1990. - 67, PL

   Khảo sát thực địa đất trồng cao su miền đông Nam Bộ (ĐNB) và Tây Nguyên (TN) trên 680 phẫu diện đất; phân tích tính chất lý hoá đất 39.637 mẫu; điều tra tổng hợp các yếu tố khí hậu từ 10-40 năm gần đây của 22 trạm khí tượng chính. Xây dựng bảng đánh giá các chỉ tiêu khí hậu đất đai và phân h ạng đất trồng cao su. Đã phân thành 5 hạng đất S1, S2, S3 là đất thích hợp trồng cao su; N1,N2 đất không thích hợp trồng cao su. Theo cách phân hạng này, đất ĐNB và TN được đánh giá như sau: A-ĐNB: 1- Quỹ đất sử dụng: tổng diện tích 2.345.500 trong đó S:1.371.200; N:974.300. 2- Đất trồng cao su: tổng diện tích: 228.850 trong đó S:212.750; N:16.000. B-TN: 1- Quỹ đất sử dụng: tổng diện tích: 5.609.500 trong đó S:927.050; N:4.682.450. 2- Đất trồng cao su tổng diện tích: 13.200 trong đó S:12.120; N:1.080. Đã thiết lập bản đồ đặc trưng khí hậu và phân hạng sử dụng đất trồng cao su ĐNB và TN cũng như đã NC và thành lập thảm phủ họ đậu trên vườn cao su KTCB và thiết kế lô trồng cao su trên đất dốc


Xem chi tiết

   Tìm kiếm cơ bản    Tìm kiếm nâng cao

 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127