Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 

 

Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc, tính chất và hoạt tính kìm hãm tế bào ung thư của phức chất cơ kim của platin chứa arylolephin thiên nhiên và amin / PGS.TS. Trần Thị Đà (chủ nhiệm đề tài) , TS. Lê Thị Hồng Hải, TS. Nguyễn Thị Thanh Chi, GS.TS. Nguyễn Hữu Đĩnh, PGS.TS. Phạm Đức Roãn, ThS. Lê Xuân Chiến. - Hà Nội : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 2015. - 8 + phụ lục

   Tìm điều kiện tổng hợp dãy phức chất cơ platin chứa phối tử eugenol, axit eugenoxyaxetic và ankyl eugenoxyaxetat kiểu không khép vòng và khép vòng. Trên cơ sở các dữ liệu mới và dữ liệu đã có đối với safrol và metyleugenol, xây dựng thành phương pháp chung tổng hợp phức chất cơ platin chứa phối tử arylolephin khép vòng. Tổng hợp có nâng cao hiệu suất dãy phức chất K[Pt(Safrole)Cl3], [Pt2(Safrole-1H)2Cl2] từ đó tổng hợp 2 dãy phức chất trans-[Pt(Safrole)(Am)Cl2], cis-[Pt (Safrole-1H)(Am)Cl] và xác định cấu trúc của chúng. Tổng hợp có nâng cao hiệu suất dãy phức chất K[Pt(Metyleugenol)Cl3], [Pt2(Metyleugenol -1H)2Cl2] từ đó tổng hợp 2 dãy phức chất trans-[Pt(Metyleugenol)(Am)Cl2], cis- [Pt(Metyleugenol -1H)(Am)Cl] và xác định cấu trúc của chúng. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Eugenol)Cl3], trans-[Pt(Eugenol)(Am)Cl2], [Pt2(Eugenol -1H)2Cl2], cis-[Pt(eug-1H)(Am)Cl]. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Eugenoxyaxetic axit)Cl3], trans-[Pt(Eugenoxyaxetic axit)(Am)Cl2], Pt2(Aceug-1H)2Cl2], cis-[Pt(Aceug-1H)(Am)Cl]. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Ankyleugenoxyaxetat)Cl3], trans-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat)(Am)Cl2], t2(Ankyleugenoxyaxetat -1H)2Cl2], cis-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat-1H) (Am)Cl]. Tập hợp các dữ kiện thực nghiệm và lí thuyết để lý giải cơ chế phản ứng hoạt hóa liên kết C-H thơm tạo ra liên kết Pt-Cthơm. Thử invitro các phức chất chọn từ các dãy sau: trans-Pt(Safrole)(Am)Cl2], cis-[Pt (Safrole-1H)(Am)Cl], trans-[Pt(Metyleugenol)(Am)Cl2], cis-[Pt(Metyleugenol -1H)(Am)Cl], trans-[Pt(Eugenol)(Am)Cl2], trans-[Pt(Eugenoxyaxetic axit)(Am)Cl2], trans-[Pt(Ankyl eugenoxyaxetat)(Am)Cl2], cis-[Pt(Eugenoxyaxetic axit -1H) (Am)Cl], cis-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat-1H) (Am)Cl].


Xem chi tiết

   Tìm kiếm cơ bản    Tìm kiếm nâng cao

 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127