Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
91-087 |
|
Tên nhiệm vụ |
Mô tả khí hậu hàng không Việt nam |
|
Tổ chức chủ trì |
TCKTTV, Đài cao không trung ương |
|
Cơ quan chủ quản |
UBKhHNN |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Hoàng Thế Xương, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
10504. Địa vật lý |
|
Năm viết
báo cáo |
1990 |
|
Số trang |
193 tr. |
|
Tóm tắt |
Căn cứ vào những hướng dẫn của tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) đề tài đã mô tả điều kiện khí hậu hàng không cơ bản (nhiệt độ, gió, độ ẩm, mây, giông, sương mù...) của 3 sân bay (Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất) và của tuyến bay chính W1 (Nội Bài-Đà Nẵng-Tân Sơn Nhất). Đã đưa ra các tham số chính (giá trị trung bình số học, độ lệch quân phương) tần suất xuất hiện các hiện tượng và các yếu tố theo từng tháng lịch cho các sân bay và cho từng độ cao bay (đến 100hPa) trên tuyến bay W-1; đưa ra 4 phụ lục các bảng số liệu khí hậu, trong đó có 5 bảng theo đúng mẫu ICAO. Kết quả đã phục vụ trực tiếp cho những yêu cầu của ngành hàng không |
|
Từ khoá |
Khí hậu ; Hàng không; Mô tả |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
698 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|