Untitled Document
|
|
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu PP và xác định trữ năng lý thuyết các hệ thống sông suối VN |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Phan Kỳ Nam, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
10504. Địa vật lý |
|
Năm viết
báo cáo |
1984 |
|
Số trang |
44 tr. |
|
Tóm tắt |
Trên cơ sở NC bản đồ địa hình tỷ lệ 1:100 000, 1:50 000 và bản đồ một số dòng chảy trung bình nhiều năm trên toàn lãnh thổ VN của Viện QH và QL nước, các tác giả đã xác định được đặc trưng hình thái của các hệ thống sông ngòi (2864 sông có chiều dài khoảng 1 km trở lên) và lựa chọn được PP tính trữ năng lý thuyết hợp lý cho các sông suối nước ta trong giai đoạn hiện nay. Đã tính toán và xác định được công suất trung bình nhiều năm của nguồn thuỷ điện nước ta là N=30,97 triệu KW (riêng miền Bắc từ Quảng Bình cũ trở ra là 19,124 triệu KW). Điện lượng trung bình nhiều năm của toàn quốc là 271,296 tỷ KWh (tính riêng miền Bắc là 167,526 tỷ KWh). Riêng về thuỷ điện nhỏ và vừa đã tính được, với N1000 KW có tổng công suất là 269,37.10*3 KW và tổng điện lượng 2,4 tỷ KWh; với 1000N10 000 KW có tổng công suất 5.413.10*3 KW và tổng điện lượng 47,7 tỷ KWh; với 10 000N50 000 KW có tổng công suất 11.453.10*3 KW và tổng điện lượng 99,87 KWh |
|
Từ khoá |
Sông; Suối; Hệ thống sông suối; Trữ năng lý thuyết; Thuỷ điện |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
42 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|