Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
91-377 |
|
Tên nhiệm vụ |
Bản đồ địa chất công trình các tỉnh giáp biển Miền Trung |
|
Tổ chức chủ trì |
ĐHTHHN, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Cơ quan chủ quản |
UBKhHNN |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Phan Trường Thi, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
10501. Địa chất học |
|
Số trang |
35 |
|
Tóm tắt |
Bản đồ địa chất công trình (ĐCCT) các tỉnh Miền Trung tỷ lệ 1/500.000 được xây dựng trên cơ sở hệ thống hóa và chỉnh lý các kết quả nghiên cứu (NC) ĐC, khỏa sát phục vụ nhiều loại công trình trong vùng. Tài liệu khảo sát thực tế trên toàn bộ lãnh thổ VN. Trên bản đồ thể hiện hai nhóm yếu tố khách quan và chủ quan xác định điều kiện ĐCCT. Yếu tố khách quan quan trọng nhất là đất đá-môi trường cho công trình tồn tại được thể hiện bằng các màu khác nhau trên bản đồ theo quy luât phân bố tính chất cơ lý của chúng theo đặc tính xây dựng công trình. Các ký hiệu thể hiện thành phần thạch học, nguồn gốc, tuổi, tính chứa nước của đá. Một số ký hiệu quy ước thể hiện các quá trình địa chất liên quan đến công trình bị chi phối bởi hai cấu trúc địa chất lớn: khối nâng Kontum và vùng uốn nếp sau Cambri. Các ký hiệu phân biệt ba vùng và phụ vùng: Trường Sơn Bắc (B-I), Trường Sơn Nam (B-II) và vùng nâng Kontum. Mô tả các vùng, phụ vùng và sáu hiện tượng có liên quan đến việc sử dụng lãnh thổ vào mục đích xây dựng |
|
Từ khoá |
Địa chất công trình; Bản đồ |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
879 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|