Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
91-353 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu ứng dụng thiết bị khí sinh học cỡ lớn 100m*3 |
|
Tổ chức chủ trì |
TT KT tỉnh Đồng Nai, Ban KH-KT tỉnh Đồng Nai |
|
Cơ quan chủ quản |
UBKhHNN |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Hoàng Văn Thống, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí |
|
Thời gian
bắt đầu |
1985 |
|
Thời gian
kết thúc |
1990 |
|
Năm viết
báo cáo |
1990 |
|
Số trang |
8 |
|
Tóm tắt |
Đã nghiên cứu, thiết kế và xây dựng hầm sinh khí quy mô 100m*3 theo các bước sau: a) Xác định các thông số kỹ thuật: công suất yêu cầu; thể tích phao ga; hiệu suất sinh khí; nhu cầu nguyên liệu; dung tích phân hủy; thời gian ngâm ủ; thể tích bể phân hủy. b) Tính toán thiết kế công trình: mẫu bể chứa, phao chứa ga. c) phần xây dựng: hồ móng; đáy bể; bể chứa; bể nạp liệu, bể thải. d) Phần chế tạo cơ khí: phao chứa ga; cầu nạp thải; hệ thống khung định vị; đường ống dẫn; bếp ga; hệ thống thoát nước đọng; đồng hồ áp lực và van an toàn; hệ thống buồng đốt. đ) Chuẩn bị vận hành và khai thác hầm ủ. Hầm sinh khí 100m*3 thu hồi vốn sau một năm chưa kể lợi ích về môi sinh và lợi ích gián tiếp khác |
|
Từ khoá |
Khí sinh học; Hầm sinh học; Xây dựng; Dung tích |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1090 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|