Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
92-139 |
|
Tên nhiệm vụ |
Đất trồng cao su |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện KTKTế Cao su, Bộ NNCNTP |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Vũ Văn An, KS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
40102. Thổ nhưỡng học |
|
Thời gian
bắt đầu |
1986 |
|
Thời gian
kết thúc |
1990 |
|
Năm viết
báo cáo |
1990 |
|
Số trang |
67, PL |
|
Tóm tắt |
Khảo sát thực địa đất trồng cao su miền đông Nam Bộ (ĐNB) và Tây Nguyên (TN) trên 680 phẫu diện đất; phân tích tính chất lý hoá đất 39.637 mẫu; điều tra tổng hợp các yếu tố khí hậu từ 10-40 năm gần đây của 22 trạm khí tượng chính. Xây dựng bảng đánh giá các chỉ tiêu khí hậu đất đai và phân h ạng đất trồng cao su. Đã phân thành 5 hạng đất S1, S2, S3 là đất thích hợp trồng cao su; N1,N2 đất không thích hợp trồng cao su. Theo cách phân hạng này, đất ĐNB và TN được đánh giá như sau: A-ĐNB: 1- Quỹ đất sử dụng: tổng diện tích 2.345.500 trong đó S:1.371.200; N:974.300. 2- Đất trồng cao su: tổng diện tích: 228.850 trong đó S:212.750; N:16.000. B-TN: 1- Quỹ đất sử dụng: tổng diện tích: 5.609.500 trong đó S:927.050; N:4.682.450. 2- Đất trồng cao su tổng diện tích: 13.200 trong đó S:12.120; N:1.080. Đã thiết lập bản đồ đặc trưng khí hậu và phân hạng sử dụng đất trồng cao su ĐNB và TN cũng như đã NC và thành lập thảm phủ họ đậu trên vườn cao su KTCB và thiết kế lô trồng cao su trên đất dốc |
|
Từ khoá |
Đất trồng cao su; Cao su; Tính lý hoá; Khí hậu đất; Phân hạng đất; Bản đồ; Thảm phủ |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1138-1 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|