Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 

  MS đề tài 92-139 
  Tên nhiệm vụ Đất trồng cao su 
  Tổ chức chủ trì Viện KTKTế Cao su, Bộ NNCNTP 
  Cấp quản lý nhiệm vụ Quốc gia 
  Chủ nhiệm nhiệm vụ Vũ Văn An, KS 
  Lĩnh vực nghiên cứu 40102. Thổ nhưỡng học 
  Thời gian bắt đầu 1986 
  Thời gian kết thúc 1990 
  Năm viết báo cáo 1990 
  Số trang 67, PL 
  Tóm tắt Khảo sát thực địa đất trồng cao su miền đông Nam Bộ (ĐNB) và Tây Nguyên (TN) trên 680 phẫu diện đất; phân tích tính chất lý hoá đất 39.637 mẫu; điều tra tổng hợp các yếu tố khí hậu từ 10-40 năm gần đây của 22 trạm khí tượng chính. Xây dựng bảng đánh giá các chỉ tiêu khí hậu đất đai và phân h ạng đất trồng cao su. Đã phân thành 5 hạng đất S1, S2, S3 là đất thích hợp trồng cao su; N1,N2 đất không thích hợp trồng cao su. Theo cách phân hạng này, đất ĐNB và TN được đánh giá như sau: A-ĐNB: 1- Quỹ đất sử dụng: tổng diện tích 2.345.500 trong đó S:1.371.200; N:974.300. 2- Đất trồng cao su: tổng diện tích: 228.850 trong đó S:212.750; N:16.000. B-TN: 1- Quỹ đất sử dụng: tổng diện tích: 5.609.500 trong đó S:927.050; N:4.682.450. 2- Đất trồng cao su tổng diện tích: 13.200 trong đó S:12.120; N:1.080. Đã thiết lập bản đồ đặc trưng khí hậu và phân hạng sử dụng đất trồng cao su ĐNB và TN cũng như đã NC và thành lập thảm phủ họ đậu trên vườn cao su KTCB và thiết kế lô trồng cao su trên đất dốc 
  Từ khoá Đất trồng cao su; Cao su; Tính lý hoá; Khí hậu đất; Phân hạng đất; Bản đồ; Thảm phủ 
  Nơi lưu trữ 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội 
  Ký hiệu kho 1138-1 
 
  Trạng thái Đã nghiệm thu 
 


   Tìm kiếm cơ bản    Tìm kiếm nâng cao

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127