Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
91-371 |
|
Tên nhiệm vụ |
Đặc điểm thổ nhưỡng và tài nguyên đất các tỉnh giáp biển Miền Trung |
|
Tổ chức chủ trì |
ĐHTH HN, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Cơ quan chủ quản |
UBKhHNN |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Lê Thái Bạt, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
40102. Thổ nhưỡng học |
|
Thời gian
bắt đầu |
1987 |
|
Thời gian
kết thúc |
1988 |
|
Năm viết
báo cáo |
1988 |
|
Số trang |
54 |
|
Tóm tắt |
XD bản đồ đất tỷ lệ 1/250.000 mô tả các điều kiện quyết định sự hình thành đất, khí hậu, địa hình, địa mạo, địa chất, thủy văn, thủy lợi, thực vật và tác động của con người. Dựa vào kết quả NC quy luật và sự hình thành về đặc điểm đất, đã chia các tỉnh giáp biển Miền Trung thành 49 loại chính, phân thành 13 nhóm: cồn cát và đất cát biển: 4,2diện tích tự nhiên-dttn.); đất mặn: 1,2dttn; đất phèn: 0,25dttn; đất phù sa: 8,1dttn; đất lầy và than bùn: 0,3dttn; đất xám bạc màu: 4,9dttn; đất đỏ và xám nâu: 0,3dttn; đất đen: 0,3dttn; đất đỏ vàng: 58,8dttn; đất mùn vàng đỏ trẻ núi: 8,2dttn; đất mùn trên núi cao: 0,05dttn; đất thung lũng: 4,3dttn; đất xói mòn trơ sỏi đá: 2,45dttn. Đánh giá hiện trạng và phương hướng sử dụng đất hợp lý. Kết quả NC địa lý thổ nhưỡng cho thấy toàn lãnh thổ Miền Trung có 2 miền địa lý thổ nhưỡng: miền bắc và miền nam bao gồm 53 vùng địa lý thổ nhưỡng |
|
Từ khoá |
Đất; Thổ nhưỡng; Tài nguyên; Bản đồ; Phân loại; Khí hậu; Sử dụng tài nguyên |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
883 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|