Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
92-209 |
|
Tên nhiệm vụ |
Cơ chế chính sách giá bảo hộ hàng nông sản xuất khẩu chè, cà phê, cao su |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Lĩnh Thu, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
502. Kinh tế và kinh doanh |
|
Thời gian
bắt đầu |
1991 |
|
Thời gian
kết thúc |
1992 |
|
Năm viết
báo cáo |
1992 |
|
Số trang |
48 |
|
Tóm tắt |
Nghiên cứu đặc điểm của sản xuất, lưu thông và tiêu dùng hàng nông sản xuất khẩu chè, cà phê, cao su trong cơ chế kinh tế thị trường, và cơ sở khách quan của việc áp dụng cơ chế giá bảo hộ hàng nông sản này. Nghiên cứu thực trạng cơ chế chính sách giá nông sản chè, cà phê, cao su từ 1989 trở về trước và từ 1990 trở lại đây như: giá mua của hợp tác xã nông nghiệp và nông dân; đối với khu vực quốc doanh. Đưa ra những kiến nghị về: 1) Giá bảo hộ sản xuất; 2) Cơ chế giá bảo hộ; 3) Chính sách cho vay vốn và thu hồi vốn; 4) Chính sách giá đầu vào; 5) Chính sách đầu tư khoa học kỹ thuật, chuyển giao khoa học kỹ thuật; 6) Hiệp đồng tiêu thụ sản phẩm |
|
Từ khoá |
Giá bảo hộ; Nông sản; Xuất khẩu; Chè; Cà phê; Cao su |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1442 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|