Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
92-157 |
|
Tên nhiệm vụ |
Chọn tạo giống bông chống chịu sâu bệnh phù hợp với các vùng sinh thái, năng suất cao, phẩm chất đáp ứng nhu cầu của sản xuất và công nghiệp dệt |
|
Tổ chức chủ trì |
TTNC cây bông, Bộ NNCNTP |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Nguyễn Hữu Bình, PTS |
|
Cán bộ phối hợp |
Lê Quang Quyến; Nguyễn Thị Liễu Hạnh; Trần Thanh Hùng; Lê Minh Thức; Đoàn Thế Khanh; Nguyễn Thị Bích; và các cộng sự khác |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1986 |
|
Thời gian
kết thúc |
1990 |
|
Năm viết
báo cáo |
1990 |
|
Số trang |
15 |
|
Tóm tắt |
Phương pháp chọn tạo giống được sử dụng gồm: - Nhập nội, chọn lọc: chọn từng cây, tự thụ hoàn toàn để đảm bảo độ thuần. Lai, chọn lọc: lai đơn, lai ba và hồi giao, các cá thể tốt được chọn từ F2, theo phương pháp chọn lọc đồng thuần. Kết quả: 2 giống MCU và M 456-10 được công nhận là giống quốc gia và đã được đưa vào sản xuất rộng rãi hiện nay. 5 giống được công nhận là giống tốt và cho phép sản xuất khu vực hóa: TM.1, LRA.5166, Tamcot SP.37N, AK.235 và C.6002. 16 giống được công nhận là giống tốt và cho phép đưa vào hệ thống khảo nghiêm giống quốc gia: N1, N2, N3, Siokra, VK.5, cỏ Tiệp Khắc, Menufi, L47, NH-156, NH.249, NH 251, NH.758, B 11.3, K4-4, D6-44, 15.79. thu thập được 1271 mẫu giống đã được nghiên cứu, đánh giá và duy trì cho hệ thống chọn tạo giống bông |
|
Từ khoá |
Bông; Chọn tạo giống; Chống chịu sâu bệnh; Vùng sinh thái; Công nghiệp dệt |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1310 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|