Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
92-172 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu sử dụng tổng hợp cây dừa |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện NC PTVTPHLMP, Bộ NNCNTP |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Thành AnLê Minh Tùng, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1986 |
|
Thời gian
kết thúc |
1990 |
|
Năm viết
báo cáo |
1990 |
|
Số trang |
32:3T |
|
Tóm tắt |
1. Sản xuất cơm dừa nạo sấy (CDNS): xây dựng qui trình, thiết bị SX CDNS và đã SX được 10 tấn sang Hồng Kông, sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. 2. Sản xuất than gáo: đã so sánh các kiểu lò và chọn kiểu lò thùng phuy phù hợp với điều kiện VN; lò sắt cho các cơ sở tập trung gáo dừa như lò sấy cơm dừa và SX CDNS: "Kiểu lò cỡ trung". 3. Sản xuất Alkanolamide: đã tổng hợp được Cocodiethanolamide từ dầu dừa, có nhiều công dụng trong mỹ phẩm, chất tẩy rửa. 4. Sản xuất acide béo từ cặn xà phòng: đã đề ra qui trình SX acide oil và acid béo. SX thử 50 kg/mẻ. 5. Cải tiến máy tước xơ dừa: Lấy mẫu máy tước xơ của nhà máy cơ khí Đồng Khởi Bến Tre thêm cơ cấu nạp nhiên liệu gồm 2 trục phi = 40 mm, số vòng 200 V/phút; giảm chiều dài trống răng từ 1200 mm xuống 800 mm; giảm số vòng quay trống từ 1400 V/phút xuống 1200 V/phút; thay ổ đỡ gối trục bằng 2 ổ bi con. Máy đã được thử nghiệm và được cơ sở SX chấp nhận. 6. SX và chế biến thay dừa: chế biến 2 mặt hàng - cocktail thay dừa (dừa + thạch dừa) và mứt thạch dừa |
|
Từ khoá |
Dừa; Than gáo dừa; Cocodiethanolamide; Máy tước xơ dừa; Thạch dừa |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1329 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|