Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
95-0010 |
|
Tên nhiệm vụ |
Khảo nghiệm bộ giống lúa cạn 1992 |
|
Tổ chức chủ trì |
Trung tâm khuyến nông Sông Bé. Sở nông lâm thủy Sông Bé |
|
Cơ quan chủ quản |
Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Sông Bé |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Văn Dũng, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
kết thúc |
1993 |
|
Năm viết
báo cáo |
1993 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Sông Bé |
|
Số trang |
9 |
|
Tóm tắt |
Đã kết luận: Giống đối chứng LC.88-66 được đánh giá tốt ở những năm trước vẫn tỏ ra ưu thế cho năng suất cao nhất 23,9 tạ/ha. Hai giống V2(LC.90-4) và V5(LC.90-5) đạt năng suất cao, khác biệt không có ý nghĩa so với LC.88-66. LC.90-4 chiều cao cây 116,9cm, thời gian ảnh hưởng 105 ngày, dạng bụi trung bình, lá dài, to, hơi rũ, ít lép, kháng hạn giỏi, không bị đổ ngã, ít bị bệnh, năng suất 18,9 tạ/ha. LC.90-8 chiều cao cây 103,4cm, thời gian sinh trưởng 105 ngày, dạng bụi trung bình, bông dài 21,5cm, ít lép, hạt lớn, chịu hạn giỏi, cứng cây, ít nhiễm bệnh. Năng suất 19,3 tạ/ha |
|
Từ khoá |
Cây lúa; Cây lương thực; Cây lúa cạn; Giống lúa |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1748 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|