Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
95-0013 |
|
Tên nhiệm vụ |
Khảo nghiệm bộ giống lúa nước ngắn ngày 1992-1993 |
|
Tổ chức chủ trì |
Trung tâm khuyến nông Sông Bé |
|
Cơ quan chủ quản |
Sở nông lâm thủy Sông Bé |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Văn Dũng, |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1992 |
|
Thời gian
kết thúc |
1993 |
|
Năm viết
báo cáo |
1993 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Sông Bé |
|
Số trang |
11 |
|
Tóm tắt |
Qua thực nghiệm đã rút ra những kết luận: trừ giống V1 và V3, các giống còn lại đều có khả năng chống rầy; hai giống V2 (VN91-7) và V4 (VN91-9) đạt năng suất cao nhất ở vụ đông xuân 55,9-56tạ/ha nhưng ở vụ hè thu và vụ mùa tỏ ra không thích hợp; 3 giống V5 (VN91-16) V8 (VN91-19) V10 (OM91-17) đạt năng suất cao và tương đối ổn định ở cả 3 vụ. V8 (VN91-19) hạt dài, khó dập, thích hợp cho việc sử dụng máy tuốt lúa |
|
Từ khoá |
Cây lúa; Cây lương thực; Lúa ngắn ngày; Lúa nước; Giống lúa |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1752 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|