Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
95-0122 |
|
Tên nhiệm vụ |
ứng dụng TBKT giống màu và đậu đỗ trên điều kiện sản xuất Quảng Bình - năm 1993 |
|
Tổ chức chủ trì |
Công ty giống cây trồng. Sở nông nghiệp |
|
Cơ quan chủ quản |
Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Quảng Bình |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Văn Tuân, KS |
|
Cán bộ phối hợp |
Nguyễn Văn Bình, KS; Phan Văn Hựu, KS; Nguyễn Hữu Choản, KS; Nguyễn Minh Quý, KS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1992 |
|
Thời gian
kết thúc |
1993 |
|
Năm viết
báo cáo |
1993 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Quảng Bình |
|
Tóm tắt |
Nguồn vật liệu: ngô lai bioseed 9670, giống lạc V79, con lai V79, sen lai, sen NA. Khảo nghiệm diện hẹp và rộng. Bioseed 9670 chịu hạn chống đỡ khá, trên đất pha cát, phù sa bồi, đất bán sơn địa đều phát triển tốt và năng suất khá. Khả năng thụ phấn, thụ tinh trong điều kiện gió tây nam nắng hanh vụ hè thu khá. Quả bắp đều hạt, năng suất 30-40 tạ/tấn sâu đục thân ở mức nhiễm vừa. Giống lạc triển vọng cho năng suất cao, chất lượng xuất khẩu tốt, thích ứng điều kiện Quảng Bình: V79, sen lai. Con lai V79 tiếp tục theo dõi vì có bị thối cuống quả khi gặp mưa cuối vụ |
|
Từ khoá |
Cây màu; Giống; Cây đậu đỗ; Ngô; Lạc |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1804 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|