Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
95-0128 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu tập đoàn giống lúa kháng rầy nâu và bệnh đạo ôn (vụ đông xuân và hè thu 1993) tại Quảng Bình |
|
Tổ chức chủ trì |
Công ty bảo vệ thực vật. Sở nông nghiệp |
|
Cơ quan chủ quản |
Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Quảng Bình |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Nguyễn Hữu Hoài, KS |
|
Cán bộ phối hợp |
Võ Thị Hồng Cương, KS; Phạm Tiến Dũng, KS; Nguyễn Thị Nội, KS; Nguyễn Văn Lợi, KS; Đặng Văn Trí, KS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1992 |
|
Thời gian
kết thúc |
1993 |
|
Năm viết
báo cáo |
1993 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Quảng Bình |
|
Tóm tắt |
Thí nghiệm trong phòng và ngoài đồng ruộng theo chỉ tiêu: mật độ, mức độ cháy lá, số cây bị cháy, màu sắc lá, số cây bị chết, số bông bạc, một số chỉ tiêu sinh học. Có 5 giống kháng rầy cao: MTL61, CR203, QT1, CN2, XY12; 2 giống nhiễm nặng: VN10, VN20; 3 giống nhiễm vừa: IR38, DT10, OM91. Bệnh đạo ôn: CR203 nhiễm nặng; VN20, VN10, CN2, QT1 nhiễm trung bình; IR38, MTL61, DT10, XY12 là giống kháng. Ngoài ra cho kết quả chỉ tiêu sinh học, năng suất, một số bệnh sâu khác |
|
Từ khoá |
Cây lúa; Cây lương thực; Giống lúa chống rầy nâu; Giống lúa chống bệnh đạo ôn; Vụ đông xuân; Vụ hè thu |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1799 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|