Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
95-0129 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu ứng dụng tập đoàn các giống lúa mới triển vọng trên các vùng sinh thái sản xuất Quảng Bình 1993 (hè-thu) |
|
Tổ chức chủ trì |
Công ty giống cây trồng. Sở nông nghiệp |
|
Cơ quan chủ quản |
Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Quảng Bình |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Văn Tuân, KS |
|
Cán bộ phối hợp |
Nguyễn Văn Bình, KS; Phạm Thị Minh Hồng, KS; Phan Văn Chức, KS; Phan Văn Hiệu, KS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1992 |
|
Thời gian
kết thúc |
1993 |
|
Năm viết
báo cáo |
1993 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Quảng Bình |
|
Tóm tắt |
Khảo nghiệm sinh thái thâm canh 32 giống, sinh thái cao hạn: 8 giống, sinh thái úng trũng: 4 giống, phèn mặn: 4 giống. Vùng sinh thái thâm canh những giống có triển vọng: CR01, IR29723, V79, X18, D814, DMT6; giống ngắn ngày hè thu triển vọng: OM902, MTL114, MTL103. Vùng sinh thái cao hạn có triển vọng: LC88-66, LC89-27, LC90-14, LC90-4. Vùng sinh thái úng trũng giống có triển vọng: số 55, U19, U18. Vùng sinh thái phèn mặn: các giống khảo nghiệm phát triển kém cho năng suất thấp, loại bỏ |
|
Từ khoá |
Cây lúa; Cây lương thực; Giống lúa mới; Vùng sinh thái; Hè-thu; Giống lúa mới |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1785 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|