Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
95-0130 |
|
Tên nhiệm vụ |
Thí nghiệm tìm hiểu khả năng thích ứng của tập đoàn giống sắn nhập nội trồng trên đất Quảng Bình |
|
Tổ chức chủ trì |
Sở nông nghiệp tỉnh Quảng Bình |
|
Cơ quan chủ quản |
Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Quảng Bình |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Nguyễn Thanh Bình, KS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1990 |
|
Thời gian
kết thúc |
1991 |
|
Năm viết
báo cáo |
1991 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Quảng Bình |
|
Tóm tắt |
10 giống sắn đưa vào thí nghiệm. Nhìn chung các loại có số củ/gốc thuộc loại trung bình (4-6 củ) chỉ MKUC 28-71-66 có 7 củ và CM 6125-117 có 6 củ. Bình quân trọng lượng củ cao hơn giống địa phương MKUC 28-77-3, RHYONG 24 từ 0,56-0,6kg. Bình quân trọng lượng củ/gốc: có 6 giống cao hơn giống địa phương MKUC 28-77-3 (2,8kg/gốc), MKUC 28-71-68 (2kg/g). Giống có năng suất cao nhất: MKUC 28-71-68: 31tấn/ha, MKUC 28-71-67: 22tấn/ha. Trong 9 giống nhập nội có 6 giống đạt năng suất cao hơn giống địa phương và ít sâu bệnh: MKUC 28-77-3, MKUC 28-71-67, MKUC 28-71-66, CM 6125-117, CM4054-125, RHYONG 24 |
|
Từ khoá |
Cây sắn; Cây màu; Giống sắn; Giống sắn nhập nội; Khả năng thích ứng |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
1781 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|