Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
96/08/118/KQ |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu, xác định các khu vực cấm hoặc hạn chế đánh bắt để bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
Tổ chức chủ trì |
Cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Bộ Thủy sản, 57 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Khoa học và Công nghệ và MT, 39 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
KN-04 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Phạm Thược, PGS, TS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
40504. Nuôi trồng thuỷ sản |
|
Thời gian
bắt đầu |
1992 |
|
Thời gian
kết thúc |
1995 |
|
Năm viết
báo cáo |
1995 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
92, PL |
|
Tóm tắt |
Tổng hợp được tình hình và kết quả nghiên cứu nguồn lợi cá biển Việt Nam trên 30 năm qua. Thành lập được bản đồ khu vực cấm hoặc hạn chế đánh bắt cho một số loài thủy sản có giá trị kinh tế như: tôm he, tôm hùm, san hô, mực. Kích thước một số loài thủy sản cho phép khai thác và đề xuất một số loài mới chưa nêu trong các văn bản về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. Đề xuất một số khu vực mới cần bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. Đề xuất các chỉ tiêu chất lượng nước cho cá và các sinh vật ở nước |
|
Từ khoá |
Khu vực cấm; Khu vực hạn chế; Đánh bắt; Bảo vệ; Nguồn lợi thủy sản |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
2462 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|