Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
97-0099 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu tạo giống dâu tằm, công nghệ và thiết bị ươm tơ, xử lý phế liệu tơ tằm và tạo mặt hàng mới |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện công nghiệp dệt sợi |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
Bộ KHCN và MT, 39 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Công nghiệp |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
KC.07 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Phạm Văn Thụy, KS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
401. Trồng trọt |
|
Thời gian
bắt đầu |
1991 |
|
Thời gian
kết thúc |
1996 |
|
Năm viết
báo cáo |
1996 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
85 |
|
Tóm tắt |
Đã chọn lai tạo được 2 giống dâu VA.186 và S7CB cho năng suất phẩm chất tốt. Đã lai tạo được 4 giống tằm mới BVB, BV10, BV11, BV12 cho năng suất và chất lượng tơ cao. Thiết kế và chế tạo xong thiết bị tẩm ướt tơ gàng con, máy xé thỏ, máy xé tinh. Thiết kế máy nấu kén 20T/năm. Đã tạo ra một số sản phẩm dệt kim tơ tằm 100 và dệt kim tơ tằm pha. Đã kéo được sợi chỉ số Nm34-Nm35 trên hệ thống dây chuyền kéo sợi bông, và đã chế thử một số sản phẩm từ sợi kéo ra |
|
Từ khoá |
Giống dâu; Giống tằm; Hàng dệt kim tơ tằm; Thiết bị ươm tơ; Thiết bị xử lý phế liệu tơ tằm |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
2603 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|