Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
2001-230 |
|
Số đăng ký KQ |
2001-60-181 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ tinh chế uran đạt độ sạch hạt nhân và kết tủa amoni diuranat làm nguyên liệu chế tạo gốm UO2 |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Công nghệ Xạ hiếm |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Khoa học và Công nghệ và MT |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Lê Bá Thuận, TS |
|
Cán bộ phối hợp |
Thái Bá Cầu, TS; Nguyễn Bá Tiến, TS; Trần Ngọc Hà, ThS; Lê Thị Bằng, KS; Phạm Thị Hồng Hà, KS; Nguyễn Thành Chung, CN; Võ Hồng Lĩnh, CN; Nguyễn Minh Thư, CN; Nguyễn Thị Phương Nam, KS; Nguyễn Trọng Hùng, CN; Nguyễn Thị Thủy, TS; Đỗ Văn Thành, TS; Lê Minh |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20314. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng |
|
Thời gian
bắt đầu |
2000 |
|
Thời gian
kết thúc |
2000 |
|
Năm viết
báo cáo |
2000 |
|
Nơi viết
báo cáo |
H. |
|
Số trang |
143 tr.+PL |
|
Tóm tắt |
Dựa trên các nghiên cứu về sự phân bố của uran và các tạp chất ở các điều kiện chiết khác nhau và các kết luận rút ra từ chương trình mô phỏng, các thông số công nghệ tinh chế uran như số bậc chiết, bậc rửa chiết, tỉ lệ pha... đã được đề nghị và kiểm chứng bằng thực nghiệm trên thiết bị chiết liên tục ngược dòng nhiều bậc dạng khuấy-lắng. Dựa trên lý thuyết về kết tinh khối và việc phân tích các thông số công nghệ kết tủa ADU của Tổ hợp công nghệ hạt nhân ấn Độ (NFC) kết hợp với các kết quả nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng như tác nhân tạo phức chất EDTA, nhiệt độ, nồng độ uranyl nitrat, tốc độ thêm tác nhân NH4OH và thời gian già hóa kết tủa đến phổ phân bố kích thước hạt và tốc độ lắng kết tủa ADU, đề tài đã xây dựng quy trình công nghệ để kết tủa ADU với mẻ 200 ml và 1.000 ml dung dịch uranyl nitrat có nồng độ 110 g U/l. Các thông số kết tủa với mẻ 1.000 mi dung dịch uranyl nitrat là EDTA thêm vào 2 phần trăm (so với uran), Nhiệt độ 65oC, tốc độ thêm NH4OH (9 N) là 0,3 ml/phút; pH cuối; 8,0 và thời gian già hóa kết tủa 4-5 giờ |
|
Từ khoá |
Uran; Tinh chế uran; Quy trình công nghệ; Độ sạch hạt nhân; Kết tủa amoni diuranat; Nguyên liệu chế tạo gốm UO2 |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
3941 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|