Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
2001-298 |
|
Số đăng ký KQ |
96-34-342 |
|
Tên nhiệm vụ |
Các giải pháp kỹ thuật để ứng dụng điện khí hóa vận tải đường sắt và vận tải công cộng thành phố (Quyển 2) |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện KHKThuật GTVT, Bộ Giao thông Vận tải |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Khoa học và Công nghệ và MT |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
KC.10.19 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Phạm Công Hà, PTS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
50704. Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải |
|
Thời gian
bắt đầu |
1992 |
|
Thời gian
kết thúc |
1994 |
|
Năm viết
báo cáo |
1994 |
|
Nơi viết
báo cáo |
H. |
|
Số trang |
286 tr. |
|
Tóm tắt |
Hiện trạng hệ thống điện, loại hình đường sắt của thế giới và Việt Nam trong thập kỷ vừa qua (Mỹ, Liên Xô, Trung Quốc, ấn Độ, CHLB Đức, Pháp, Nhật, Anh, Bỉ, Ba Lan, khu vực tiếp cận Châu á-Thái Bình Dương). Trên cơ sở đó tính toán: chọn dạng hệ thống điện; chọn dạng loại hình phương tiện; chọn dạng trạm biến áp điện kéo; chọn hệ thống thông tin-tín hiệu; chọn dạng cầu-đường-ga. Trình bày chi tiết công nghệ khai thác vận tải |
|
Từ khoá |
Vận tải đường sắt; Vận tải công cộng; Thành phố; Điện khí hóa; Đường sắt điện khí hóa |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
2215-2/5 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|