Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
2001-598 |
|
Tên nhiệm vụ |
Cân bằng năng lượng tổng thể và chính sách năng lượng Quốc gia đến 2005 (Phần: Chương trình điện khí hóa toàn quốc-Phần phụ lục) |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Năng lượng |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Năng lượng |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
KC.03.02 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Quốc Cương, PTS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí |
|
Thời gian
bắt đầu |
1991 |
|
Thời gian
kết thúc |
1995 |
|
Năm viết
báo cáo |
1995 |
|
Nơi viết
báo cáo |
H. |
|
Số trang |
157 tr. |
|
Tóm tắt |
Bảng phụ lục cơ cấu công suất theo thành phố chia theo từng quận, huyện đến năm 2010 của Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Hà, Ninh Bình... (các tỉnh miền Bắc và miền Nam). Khối lượng xây dựng đường dây của từng thành phố, tỉnh trong cả nước. Danh mục các trạm 110 kV của từng tỉnh, thành phố trong cả nước 1995-2010 |
|
Từ khoá |
Năng lượng; Cân bằng năng lượng tổng thể; Chính sách năng lượng; Năm 2005; Chương trình điện khí hóa; Điện khí hóa; Phụ lục |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
3145PL-6/11 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|