Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
2001-607 |
|
Tên nhiệm vụ |
Cân bằng năng lượng tổng thể và chính sách năng lượng Quốc gia đến 2005 (Phần: Lập bản đồ phân vùng điện khí hóa. Tập II- Các phụ lục và bản vẽ) |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Năng lượng |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Năng lượng |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
KC.03.02 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Quốc Cương, PTS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí |
|
Thời gian
bắt đầu |
1991 |
|
Thời gian
kết thúc |
1995 |
|
Năm viết
báo cáo |
1995 |
|
Nơi viết
báo cáo |
H. |
|
Số trang |
125 tr. |
|
Tóm tắt |
Báo cáo gồm các phụ lục về: Mức độ trang bị lưới điện các huyện; xếp hạng mức độ điện khí hóa huyện; suất đầu tư xây dựng lưới điện mức điện khí hóa; xác định giá trị đặc trưng của đặc điểm kinh tế các huyện; danh sách các trạm TG năm 1991-1992; số liệu KT-XH quận, huyện năm 1991 |
|
Từ khoá |
Cân bằng năng lượng; Chính sách năng lượng; Chính sách năng lượng quốc gia |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
3145PL |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|