Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
2002-910 |
|
Số đăng ký KQ |
2002-02-071 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu xây dựng quy trình và hệ thống máy cơ giới hóa làm đất, chăm sóc mía thâm canh và bảo vệ đất |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Cơ điện nông nghiệp |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Bùi Thanh Hải, KS |
|
Cán bộ phối hợp |
Lê Sĩ Hùng; Phạm Xuân Khôi; Lê Anh Đức |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp |
|
Thời gian
bắt đầu |
1998 |
|
Thời gian
kết thúc |
2000 |
|
Năm viết
báo cáo |
2000 |
|
Nơi viết
báo cáo |
H. |
|
Số trang |
87 tr. |
|
Tóm tắt |
Đề tài đã đưa ra các mẫu máy mới phục vụ các quy trình: Dọn mặt đồng, cày sâu không lật, rạch hàng có bón phân RH-2+P liên hợp với máy kéo MTZ-50/892, máy bạt gốc xới móc mía BG-1 liên hợp với máy kéo MTZ-50/80, máy chăm sóc XM-6 liên hợp với MTZ-50/80 để cày ra, cày vô, xới xáo và vun gốc mía |
|
Từ khoá |
Máy nông nghiệp; Máy bạt gốc mía; Phay băm lá; Phay băm gốc mía; Máy dọn mặt đồng; Máy cày không lật; Máy kéo; Máy kéo bánh xích; Máy rạch hàng; Máy chăm sóc mía; Máy vun gốc mía |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
3866 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|