Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
2002-918 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị phù hợp để chế biến nông sản đạt chất lượng cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu |
|
Tổ chức chủ trì |
Phân viện Công nghệ sau thu hoạch |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
KHCN.08.12 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Lê Văn Tố, PGS-TSKH |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
4. Khoa học nông nghiệp |
|
Năm viết
báo cáo |
2000 |
|
Nơi viết
báo cáo |
TP HCM |
|
Số trang |
215 tr. |
|
Tóm tắt |
Báo cáo gồm 8 đề mục được trình bày cụ thể: đặt vấn đề; mục tiêu; đối tượng, KQNC và kết luận, kiến nghị. Sau các đề mục là phần kết luận chung và kiến nghị. Đề mục 1-Mô hình cụm chế biến rau màu vụ đông miền Bắc Việt Nam và đánh giá hiệu quả kinh tế của khâu chế biến. Đề mục 2-Nghiên cứu xây dựng mô hình công nghệ phù hợp để chế biến nước giải khát. Đề mục 3-Một số công nghệ mới để chế biến một số sản phẩm chất lượng cao từ quả. Tiểu đề mục 1-Nghiên cứu thử nghiệm sản xuất trái cây chiên chân không. Tiểu đề mục 2-Nghiên cứu chế biến xoài lát khô chất lượng cao bằng sấy không khí khô kết hợp với thẩm thấu. Đề mục 4-Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật để tạo một số sản phẩm trên máy sấy phun. Đề mục 5-Nghiên cứu sản xuất pectin ở quy mô công nghiệp. Đề mục 6-Mô hình xưởng chế biến tinh bột ngũ cốc. Đề mục 7-Nghiên cứu sản xuất mì Spaghetti. Đề mục 8-Nghiên cứu chế biến mỡ cá Basa |
|
Từ khoá |
Chế biến nông sản; Thiết bị; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ chế biến; Rau màu; Nước giải khát; Quả; Xoài sấy; Tinh bột ngũ cốc; Mì Spaghetti; Mỡ cá Basa |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
3964 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|