Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
96-06-369 |
|
Tên nhiệm vụ |
Báo cáo tài nguyên nước mặt vùng Bắc Trung bộ |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Khí tượng Thủy văn |
|
Cơ quan chủ quản |
Tổng cục khí tượng thủy văn |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
KC.12.02 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Trần Thanh Xuân, PTS |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20105. Kỹ thuật thuỷ lợI |
|
Thời gian
bắt đầu |
1992 |
|
Thời gian
kết thúc |
1995 |
|
Năm viết
báo cáo |
1995 |
|
Nơi viết
báo cáo |
H. |
|
Số trang |
198 tr. |
|
Tóm tắt |
Khái quát điều kiện địa lý tự nhiên vùng Bắc Trung bộ. Nghiên cứu mạng lưới sông ngòi và tình hình số liệu khí tượng thủy văn. Tính toán các giá trị trung bình của các đặc trưng mưa và dòng chảy tại các trạm và sự phân bố của chúng trong vùng. Nghiên cứu sự phân phối dòng chảy trong năm. ứng dụng mô hình RRMOD để tính toán chuỗi dòng chảy tháng. Đánh giá tiềm năng nguồn nước mặt và chất lượng nước sông |
|
Từ khoá |
Tài nguyên nước; Nước mặt |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
2737-3/5 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|