Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
2011-17-423 |
|
Tên nhiệm vụ |
Khái niệm, giải nghĩa và việc sử dụng thuật ngữ "vùng đặc biệt khó khăn" |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Dân tộc |
|
Cơ quan chủ quản |
ủy ban dân tộc |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Cơ sở |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Hà quang Khuê, ThS. |
|
Cán bộ phối hợp |
^b |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
602. Ngôn ngữ học và văn học |
|
Thời gian
bắt đầu |
2010 |
|
Thời gian
kết thúc |
2010 |
|
Năm viết
báo cáo |
2010 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
15tr. |
|
Tóm tắt |
Tổng quan khái niệm, đặc điểm và giải nghĩa thuật ngữ. Đánh giá thực trạng việc xây dựng tiêu chí phân vùng vùng đặc biệt khó khăn và đề xuất các căn cứ, nguyên tắc phân vùng. Đề xuất kiến nghị với ủy ban Dân tộc, các cơ quan làm công tác dân tộc và các cơ quan truyền thông báo chí |
|
Từ khoá |
Thuật ngữ khoa học; Công tác dân tộc |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
8621 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|