Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
2011-17-426 |
|
Tên nhiệm vụ |
Khái niệm, giải nghĩa và việc sử dụng thuật ngữ "cán bộ làm công tác dân tộc" |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Dân tộc |
|
Cơ quan chủ quản |
ủy ban Dân tộc |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Cơ sở |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Phạm Văn Cương, CN. |
|
Cán bộ phối hợp |
^b |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
602. Ngôn ngữ học và văn học |
|
Thời gian
bắt đầu |
2010 |
|
Thời gian
kết thúc |
2010 |
|
Năm viết
báo cáo |
2010 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
17tr. |
|
Tóm tắt |
Tổng quan tình hình sử dụng một số quan niệm về thuật ngữ "cán bộ làm công tác dân tộc". Giải nghĩa thuật ngữ liên quan và khái niệm, ý nghĩa "cán bộ làm công tác dân tộc". Kiến nghị một số vấn đề khi sử ụng thuật ngữ "cán bộ làm công tác dân tộc" |
|
Từ khoá |
Thuật ngữ khoa học; công tác dân tộc |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
8624 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|