|
MS đề tài |
KC.08.DA02/11-15 |
|
Số đăng ký KQ |
2016-02-907 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị lọc nước sinh hoạt vùng nông thôn Việt Nam sử dụng vật liệu lọc sứ xốp và than hoạt tính từ nguyên liệu trấu |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
ThS. Trần Hưng |
|
Cán bộ phối hợp |
ThS. Phạm Đình Kiên, TS. Tạ Hòa Bình, KS. Ngô Minh Đức, ThS. Nguyễn Quang Vinh, ThS. Vũ Huy Chưởng, Nguyễn Trọng Việt, ThS. Đặng Việt Hòa, CN. Tô Thành Minh, CN. Lê Việt Trường |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20303. Chế tạo máy công cụ |
|
Thời gian
bắt đầu |
03/2014 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2015 |
|
Năm viết
báo cáo |
2016 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
120 |
|
Tóm tắt |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng ban đầu và điều tra nhu cầu nước sinh hoạt vùng nông thôn Việt Nam. Hoàn thiện công nghệ sản xuất vật liệu lọc phù hợp với vùng nông thôn Việt Nam. Hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị lọc nước sinh hoạt bao gồm lõi lọc than hoạt tính từ nguyên liệu trấu và lõi sứ xốp phù hợp với vùng nông thôn Việt Nam. Sản xuất vật liệu lọc và thiết bị lọc nước sinh hoạt phù hợp vời vùng nông thôn Việt Nam. Ổn định chất lượng sản phẩm và xây dựng quy trình hướng dẫn kỹ thuật sử dụng, |
|
Từ khoá |
Máy lọc nước sinh hoạt;Sứ xốp;Than hoạt tính;Trấu;Nguyên liệu;Nông thôn
+
Máy lọc nước sinh hoạt;Sứ xốp;Than hoạt tính;Nguyên liệu;Trấu;Nông thon |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
12750 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|