Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
2016-48-112 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu quy trình sản xuất thực phẩm chức năng giàu hoạt chất alkyl glyxeryl ete từ nội tạng động vật thủy sản |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên |
|
Cơ quan chủ quản |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Nhà nước |
|
Thuộc chương trình |
Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020 |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
ThS. Chu Quang Truyền |
|
Cán bộ phối hợp |
TS. Cầm Thị Ính, TS. Đoàn Lan Phương |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2012 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2014 |
|
Năm viết
báo cáo |
2015 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
149 + phụ lục |
|
Tóm tắt |
Nghiên cứu và tổng hợp tư liệu về phế liệu nội tạng thủy sản, đặc biệt là phế liệu nội quan thủy sản. Từ đó lựa chọn được đối tượng nguyên liệu có tiềm năng dồi dào có thể đưa vào sản xuất. Nghiên cứu thành phần, hàm lượng lipit, axit béo và hàm lượng AG trong 24 đối tượng nghiên cứu. Đã nghiên cứu khảo sát thời gian, nhiệt độ và ảnh hưởng của men nội sinh trong nội quan thủy sản để được quá trình thu nhận lipit tổng với hiệu xuất cao nhất. Nghiên cứu các quy trình sản xuất TPCN Akumarin chứa AG ~ 50% dưới dạng hỗn dịch đa liều, viên nang mềm, viên nén với phương pháp dập thẳng và viên nén với phương pháp hạt ướt. Đồng thời nghiên cứu thành phần tỷ lệ phối trộn nhằm tối ưu hóa về độ cứng, độ tan cho TPCN Akumarin. Đã xây dựng được tiêu chuẩn cơ sở của TPCN Akumarin. Đánh giá được độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của TPCN Akumarin. Kết quả đánh giá là Akumarin không gây độc tính cấp và độc tính bán trường diễn ở liều tối đa nghiên cứu. |
|
Từ khoá |
Nghiên cứu; Quy trình sản xuất; Thực phẩm chức năng; Hoạt chất alkyl glyxeryl ete; Nội tạng động vật; Thủy sản |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
11952 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|