|
MS đề tài |
07/hĐ-ĐT-PTNTĐ.2011-G |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu xử lý các hợp chất chứa lưu huỳnh (H2S và CoS) trong khí thiên nhiên và khí dầu mỏ nhằm thay thế sản phẩm nhập ngoại. Phụ lục |
|
Tổ chức chủ trì |
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
Viện Hóa học công nghệ Việt Nam |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Công Thương |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp nhà nước giao trực tiếp cho phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà |
|
Cán bộ phối hợp |
Phạm Thị Nam Bình, Nguyễn Đình Lâm, Đỗ Thanh Hải, Đỗ Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Phương Hòa, Đặng Thanh Tùng, Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh, Lê Ngọc Lợi, Cao Thị Thúy |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20404. Kỹ thuật hoá vô cơ |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2011 |
|
Thời gian
kết thúc |
05/2013 |
|
Năm viết
báo cáo |
2013 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Tóm tắt |
Tổng quan về vật liệu hấp thu trên cơ sở ZnO và qúa trình xử lý loại bỏ hợp chất lưu huỳnh (H2S và CoS) trong khí thiên nhiên và dầu mỏ. Thu thập và đánh giá các đặc tính kỹ thuật của các vật liệu hấp thu trên cơ sở ZnO đang được sử dụng ở Việt Nam để làm cơ sở so sánh đối chứng. Nghiên cứu qui trình công nghệ tổng hợp vật liệu hấp thu H2S và CoS trên cơ sở hỗn hợp oxit kẽm và oxit nhôm hoạt tính. Nghiên cứu công nghệ tạo viên vật liệu đạt các tính chất về độ bền cơ học và độ xốp. Đánh giá các đặc tính kỹ thuật và khả năng hấp thu của các vật liệu, so sánh với các sản phẩm nhập ngoại. Chế tạo thử 100 kg vật liệu ở qui mô phòng thí nghiệm với công xuất 5kg/ mẻ để đánh giá độ ổn định của qui trình. Thử nghiệm và đánh giá khả năng hấp thu của sản phẩm điều chế được với sản phẩm nhập ngoại trong cùng điều kiện ở qui mô phòng thí nghiệm |
|
Từ khoá |
Hợp chất chứa lưu huỳnh; H2S; CoS; Khí thiên nhiên; Dầu mỏ; Xử lý; Nghiên cứu; Công nghệ chế tạo; |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
10071-1 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|