Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 

  Số đăng ký KQ 2017-62-1104 
  Tên nhiệm vụ Biên soạn Từ điển tiếng Việt cỡ lớn 
  Tổ chức chủ trì Viện Từ điển học và bách khoa thư Việt Nam 
  Cơ quan chủ quản Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 
  Cơ quan cấp kinh phí Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 
  Cấp quản lý nhiệm vụ Bộ 
  Chủ nhiệm nhiệm vụ PGS.TS. Phạm Hùng Việt 
  Cán bộ phối hợp TS. Bùi Thị Ngọc Anh, TS. Trịnh Thị Hà, CN. Nguyễn Thị Huyền, ThS. Hoàng Thị Nhung, TS. Phạm Anh Tú, TS. Nguyễn Thị Thanh Nga, TS. Nguyễn Thúy Khanh, TS. Chu Bích Thu, GS.TS. Lê Xuân Thại 
  Lĩnh vực nghiên cứu 60201. Nghiên cứu chung về ngôn ngữ  
  Thời gian bắt đầu 07/2015 
  Thời gian kết thúc 06/2016 
  Năm viết báo cáo 2016 
  Nơi viết báo cáo Hà Nội 
  Số trang 1137 tr. 
  Tóm tắt Xây dựng bảng từ tổng thể đã qua chọn lọc của Từ điển tiếng Việt (cỡ lớn) gồm 70.000 đơn vị mục từ, theo quan điểm của một cuốn từ điển mới. Cấu tạo bảng từ: Đơn vị được đưa thành mục từ trong từ điển gồm có: từ, một số đơn vị dưới từ có sức sản sinh cao, cụm từ cố định, quán ngữ, thành ngữ... Biên soạn mẫu định nghĩa 10 cấu trúc mục từ và 10 mục từ mẫu dùng làm mẫu biên soạn các loại từ ngữ của từ điển tiếng Việt (cỡ lớn). Khung cấu trúc mục từ: gồm mục từ và các thông tin chú giải cho mục từ đó của Từ điển tiếng Việt cỡ lớn. Cấu trúc mục từ sẽ được tổ chức một cách chặt chẽ, phong phú và nhất quán, đảm bảo cung cấp lượng thông tin tối đa cho mỗi mục từ. Cấu trúc mục từ của Từ điển tiếng Việt cỡ lớn, ở dạng đầy đủ nhất sẽ gồm có các thông tin: Ở đầu mục từ: các thông tin về chú giải cách viết, cách đọc, cách nói; thông tin về từ nguyên, về đồng âm, về từ loại, về phong cách, ...; Ở phần định nghĩa: các thông tin về từ loại và phong cách riêng của từng nghĩa (nếu có), về khả năng kết hợp; thông tin về nghĩa của từ (các nghĩa cùng lời định nghĩa; trong một số trường hợp, cung cấp cả các thông tin bách khoa), thông tin về đồng nghĩa, trái nghĩa; Ở phần ví dụ: các thông tin về câu (hoặc đoạn) ví dụ, thông tin về các chú thích cho ví dụ, thông tin về xuất xứ của ví dụ; Ở phần cuối mỗi mục định nghĩa, Từ điển cung cấp các thông tin về dạng láy của từ, về các tổ hợp đặc biệt, các thành ngữ, quán ngữ có liên quan đến mục từ. Trên cơ sở cấu trúc mẫu, biên soạn 10 mục từ mẫu thuộc các loại từ ngữ khác nhau, gồm: Mẫu định nghĩa danh từ ( từ được chọn để định nghĩa: mặt); Mẫu định nghĩa động từ ( từ được chọn để định nghĩa: mượn); Mẫu định nghĩa tính từ ( từ được chọn để định nghĩa: mát); Mẫu định nghĩa đại từ ( từ được chọn để định nghĩa: ta); Mẫu định nghĩa số từ ( từ được chọn để định nghĩa: dăm); Mẫu định nghĩa cảm từ ( từ được chọn để định nghĩa: ôi!); Mẫu định nghĩa trợ từ ( từ được chọn để định nghĩa: nhé); Mẫu định nghĩa phụ từ ( từ được chọn để định nghĩa: mãi); Mẫu định nghĩa kết từ ( từ được chọn để định nghĩa: với); Mẫu định nghĩa thành ngữ ( thành ngữ được chọn để định nghĩa: nước đổ lá khoai). 
  Từ khoá Từ điển; Tiếng Việt 
  Nơi lưu trữ 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội 
  Ký hiệu kho 14294 
 
  Trạng thái Đã nghiệm thu 
 


   Tìm kiếm cơ bản    Tìm kiếm nâng cao

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127