Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
2017-74-1033 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu hoàn thiện và tin học hóa các quy trình tổng hợp chỉ tiêu giá trị sản xuất, giá trị tăng thêm áp dụng cho trung ương và địa phương |
|
Tổ chức chủ trì |
Vụ Hệ thống tài khoản quốc gia - Tổng cục Thống kê |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Cơ quan cấp kinh phí |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
ThS. Nguyễn Thị Hương |
|
Cán bộ phối hợp |
ThS. Đinh Thị Thúy Phương, CN. Phạm Quang Vinh |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
10103. Thống kê |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2011 |
|
Thời gian
kết thúc |
06/2012 |
|
Năm viết
báo cáo |
2014 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
225 tr. |
|
Tóm tắt |
Trình bày một số vấn đề chung về quy trình và quy trình sản xuất thông tin thống kê như: khái niệm quy trình, quy trình sản xuất số liệu thống kê, quy trình biên soạn các chỉ tiêu giá trị sản xuất, chi phí trung gian và giá trị tăng thêm (GO, IC và VA) và quy trình sản xuất thông tin thống kê của một số nước và tổ chức quốc tế, trong đó giới thiệu 7 bước cụ thể quy trình sản xuất thông tin thống kê cấp cao ở Việt Nam (bước 1: Xác định nhu cầu thông tin; bước 2: Chuẩn bị thu thập thông tin; bước 3: Thu thập thông tin; bước 4: Xử lý thông tin; bước 5: Phân tích thông tin; bước 6: Phổ biến thông tin; bước 7: Lưu trữ thông tin). Nêu thực trạng biên soạn và tổng hợp chỉ tiêu GO, IC, VA và tổng sản phẩm trong nước (GDP) phạm vi quốc gia và đại diện một số tỉnh/thành phố (Vĩnh Long và Thái Bình), thực trạng biên soạn và tổng hợp 4 chỉ tiêu GO, IC, VA và GDP phân tổ theo phạm vi về thời gian (quý, năm), trong đó đi sâu đánh giá thực trạng theo 3 khu vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Công nghiệp và xây dựng; Dịch vụ. Xây dựng quy trình tổng hợp chỉ tiêu giá trị sản xuất; chi phí trung gian và tổng sản phẩm trong nước, Quy trình biên soạn số liệu đối với các ngành gồm 5 bước, Quy trình tổng hợp chỉ tiêu GDP (GRDP) gồm 6 bước; Xây dựng phần mềm tính toán chỉ tiêu GO, IC, VA theo phương pháp sản xuất và thử nghiệm cho khu vực 1, khu vực 2 với số liệu chạy thử minh họa theo quý của 3 năm 2010, 2011 và 2012. |
|
Từ khoá |
Tin học hóa; Chỉ tiêu thống kê; Giá trị tăng thêm; Giá trị sản xuất |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
14223 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|