Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
2017-02-1173 |
|
Tên nhiệm vụ |
Hoàn thiện công nghệ lọc sinh học vật liệu nổi để xử lý nước thải các nhà máy chế biến thủy hải sản quy mô vừa và nhỏ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Kỹ thuật Biển |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Cơ quan cấp kinh phí |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
ThS. Lương Văn Khanh |
|
Cán bộ phối hợp |
ThS. Đoàn Thanh Vũ, ThS. Nguyễn Ngọc Bảo Trâm, CN. Nguyễn Thị Thanh Thảo, KS. Lưu Nhật Nguyên, TS. Lê Hoàng Nghiêm, ThS. Trần Nguyễn Thiên Ân, KS. Nguyễn Văn Thành, CN. Nguyễn Hào Quang, CN. Huỳnh Vũ Ngọc Quý, KS. Tạ Thị Cẩm Nho |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật |
|
Thời gian
bắt đầu |
09/2013 |
|
Thời gian
kết thúc |
09/2015 |
|
Năm viết
báo cáo |
2017 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Tp. Hồ Chí Minh |
|
Số trang |
180 tr. |
|
Tóm tắt |
Đánh giá hiện trạng môi trường và công nghệ xử lý tại các nhà máy chế biến thủy hải sản quy mô vừa và nhỏ tại huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Hoàn thiện quá trình tính toán và thiết kế hệ thống xử lý có ứng dụng mô hình bể lọc sinh học vật liệu nổi với 2 công suất 100m3/ng.đ và 250m3/ng.đ tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (với điều kiện thành phần nước thải tại 02 nhà máy tại Bà Rịa Vũng Tàu tương tự với 02 nhà máy tại tỉnh Kiên Giang). Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng được 01 mô hình thực tế tại doanh nghiệp tư nhân (DNTN) chế biến hải sản Trọng Đức với công suất 250m3/ng.đ tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu căn cứ theo QĐ 6918/BNN-KHCN ngày 24/08/2015 về việc chuyển địa điểm nghiên cứu thử nghiệm mô hình. Còn mô hình xử lý 100m3/ng.đ dừng triển khai căn cứ theo QĐ 11128/BNN-KHCN ngày 27/12/2016. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của hệ thống cho thấy: Hiệu quả xử lý nhu cầu oxy hóa hóa học, TSS, dầu mỡ của hệ thống là ổn định, đảm bảo yêu cầu nước thải đầu ra theo quy chuẩn Việt Nam (QCVN), tuy nhiên hiệu quả xử lý nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5) và tổng nitơ (TN) của hệ thống chưa đảm bảo yêu cầu do một số đợt lấy mẫu hàm lượng BOD5, TN vẫn vượt nhẹ so với QCVN 11-MT:2015/BTNMT cột B. Đã xây dựng hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng cho hệ thống xử lý nước thải ứng dụng công nghệ lọc sinh học vật liệu nổi tại DNTN chế biến hải sản Trọng Đức với công suất 250m3/ng.đ. |
|
Từ khoá |
Công nghệ lọc sinh học; Vật liệu nổi; Nước thải; Nhà máy chế biến thủy sản |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
14363 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|