Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
2016-04-1282 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu xây dựng khung CSDL và phần mềm lưu trữ hồ sơ, chia sẻ, trao đổi thông tin, dữ liệu tài nguyên nước và môi trường trên phạm vi vùng kinh tế trọng điểm. Áp dụng thử nghiệm cho vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
|
Tổ chức chủ trì |
Cục Công nghệ Thông tin |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
KS. Bùi Mạnh Khôi |
|
Cán bộ phối hợp |
TSKH. Bùi Tá Long, KS. Bùi Công Thịnh, ThS. Nguyễn Mạnh Lực, KS. Dương Ngô Công, KS. Trần Thị Mai Thu, ThS. Nguyễn Phạm Huyền Linh, ThS. Nguyễn Duy Hiếu, Nguyễn Thị Thanh Huyền, KS. Hoàng Thu Trang |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2013 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2015 |
|
Năm viết
báo cáo |
2016 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
145 + Phụ lục |
|
Tóm tắt |
Quy trình hình thành cơ sở dữ liệu tài nguyên nước và môi trường. Nghiệp vụ quản lý tài nguyên nước và môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Khung cơ sở dữ liệu môi trường, tài nguyên nước và thông tin chung. Mô hình kiến trúc và hệ thống chức năng của phần mềm. Xây dựng khung cơ sở dữ liệu quản lý môi trường và tài nguyên nước vùng kinh tế trọng điểm, áp dụng thử nghiệm cho vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. |
|
Từ khoá |
Vùng kinh tế trọng điểm;Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước;Cơ sở dữ liệu môi trường;;Phần mềm |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
13125 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|