Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
104.02-2012.66 |
|
Số đăng ký KQ |
2016-52-097 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc, tính chất và hoạt tính kìm hãm tế bào ung thư của phức chất cơ kim của platin chứa arylolephin thiên nhiên và amin |
|
Tổ chức chủ trì |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
PGS.TS. Trần Thị Đà |
|
Cán bộ phối hợp |
TS. Lê Thị Hồng Hải, TS. Nguyễn Thị Thanh Chi, GS.TS. Nguyễn Hữu Đĩnh, PGS.TS. Phạm Đức Roãn, ThS. Lê Xuân Chiến |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư |
|
Thời gian
bắt đầu |
07/2013 |
|
Thời gian
kết thúc |
07/2015 |
|
Năm viết
báo cáo |
2015 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
8 + phụ lục |
|
Tóm tắt |
Tìm điều kiện tổng hợp dãy phức chất cơ platin chứa phối tử eugenol, axit eugenoxyaxetic và ankyl eugenoxyaxetat kiểu không khép vòng và khép vòng. Trên cơ sở các dữ liệu mới và dữ liệu đã có đối với safrol và metyleugenol, xây dựng thành phương pháp chung tổng hợp phức chất cơ platin chứa phối tử arylolephin khép vòng. Tổng hợp có nâng cao hiệu suất dãy phức chất K[Pt(Safrole)Cl3], [Pt2(Safrole-1H)2Cl2] từ đó tổng hợp 2 dãy phức chất trans-[Pt(Safrole)(Am)Cl2], cis-[Pt (Safrole-1H)(Am)Cl] và xác định cấu trúc của chúng. Tổng hợp có nâng cao hiệu suất dãy phức chất K[Pt(Metyleugenol)Cl3], [Pt2(Metyleugenol -1H)2Cl2] từ đó tổng hợp 2 dãy phức chất trans-[Pt(Metyleugenol)(Am)Cl2], cis- [Pt(Metyleugenol -1H)(Am)Cl] và xác định cấu trúc của chúng. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Eugenol)Cl3], trans-[Pt(Eugenol)(Am)Cl2], [Pt2(Eugenol -1H)2Cl2], cis-[Pt(eug-1H)(Am)Cl]. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Eugenoxyaxetic axit)Cl3], trans-[Pt(Eugenoxyaxetic axit)(Am)Cl2], Pt2(Aceug-1H)2Cl2], cis-[Pt(Aceug-1H)(Am)Cl]. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất:
K[Pt(Ankyleugenoxyaxetat)Cl3], trans-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat)(Am)Cl2], t2(Ankyleugenoxyaxetat -1H)2Cl2], cis-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat-1H) (Am)Cl]. Tập hợp các dữ kiện thực nghiệm và lí thuyết để lý giải cơ chế phản ứng hoạt hóa liên kết C-H thơm tạo ra liên kết Pt-Cthơm. Thử invitro các phức chất chọn từ các dãy sau: trans-Pt(Safrole)(Am)Cl2], cis-[Pt (Safrole-1H)(Am)Cl], trans-[Pt(Metyleugenol)(Am)Cl2], cis-[Pt(Metyleugenol -1H)(Am)Cl], trans-[Pt(Eugenol)(Am)Cl2], trans-[Pt(Eugenoxyaxetic axit)(Am)Cl2], trans-[Pt(Ankyl eugenoxyaxetat)(Am)Cl2], cis-[Pt(Eugenoxyaxetic axit -1H)
(Am)Cl], cis-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat-1H) (Am)Cl]. |
|
Từ khoá |
Nghiên cứu tổng hợp; Cấu trúc; Tính chất; Hoạt tính kìm hãm; Tế bào ung thư; Phức chất cơ kim; Platin; Arylolephin; Amin |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
11937 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|