Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 

  MS đề tài 104.02-2012.66 
  Số đăng ký KQ 2016-52-097 
  Tên nhiệm vụ Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc, tính chất và hoạt tính kìm hãm tế bào ung thư của phức chất cơ kim của platin chứa arylolephin thiên nhiên và amin 
  Tổ chức chủ trì Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 
  Cơ quan chủ quản Bộ Giáo dục và Đào tạo 
  Cấp quản lý nhiệm vụ Quốc gia 
  Chủ nhiệm nhiệm vụ PGS.TS. Trần Thị Đà 
  Cán bộ phối hợp TS. Lê Thị Hồng Hải, TS. Nguyễn Thị Thanh Chi, GS.TS. Nguyễn Hữu Đĩnh, PGS.TS. Phạm Đức Roãn, ThS. Lê Xuân Chiến 
  Lĩnh vực nghiên cứu 30221. Ung thư học và phát sinh ung thư 
  Thời gian bắt đầu 07/2013 
  Thời gian kết thúc 07/2015 
  Năm viết báo cáo 2015 
  Nơi viết báo cáo Hà Nội 
  Số trang 8 + phụ lục 
  Tóm tắt Tìm điều kiện tổng hợp dãy phức chất cơ platin chứa phối tử eugenol, axit eugenoxyaxetic và ankyl eugenoxyaxetat kiểu không khép vòng và khép vòng. Trên cơ sở các dữ liệu mới và dữ liệu đã có đối với safrol và metyleugenol, xây dựng thành phương pháp chung tổng hợp phức chất cơ platin chứa phối tử arylolephin khép vòng. Tổng hợp có nâng cao hiệu suất dãy phức chất K[Pt(Safrole)Cl3], [Pt2(Safrole-1H)2Cl2] từ đó tổng hợp 2 dãy phức chất trans-[Pt(Safrole)(Am)Cl2], cis-[Pt (Safrole-1H)(Am)Cl] và xác định cấu trúc của chúng. Tổng hợp có nâng cao hiệu suất dãy phức chất K[Pt(Metyleugenol)Cl3], [Pt2(Metyleugenol -1H)2Cl2] từ đó tổng hợp 2 dãy phức chất trans-[Pt(Metyleugenol)(Am)Cl2], cis- [Pt(Metyleugenol -1H)(Am)Cl] và xác định cấu trúc của chúng. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Eugenol)Cl3], trans-[Pt(Eugenol)(Am)Cl2], [Pt2(Eugenol -1H)2Cl2], cis-[Pt(eug-1H)(Am)Cl]. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Eugenoxyaxetic axit)Cl3], trans-[Pt(Eugenoxyaxetic axit)(Am)Cl2], Pt2(Aceug-1H)2Cl2], cis-[Pt(Aceug-1H)(Am)Cl]. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy phức chất: K[Pt(Ankyleugenoxyaxetat)Cl3], trans-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat)(Am)Cl2], t2(Ankyleugenoxyaxetat -1H)2Cl2], cis-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat-1H) (Am)Cl]. Tập hợp các dữ kiện thực nghiệm và lí thuyết để lý giải cơ chế phản ứng hoạt hóa liên kết C-H thơm tạo ra liên kết Pt-Cthơm. Thử invitro các phức chất chọn từ các dãy sau: trans-Pt(Safrole)(Am)Cl2], cis-[Pt (Safrole-1H)(Am)Cl], trans-[Pt(Metyleugenol)(Am)Cl2], cis-[Pt(Metyleugenol -1H)(Am)Cl], trans-[Pt(Eugenol)(Am)Cl2], trans-[Pt(Eugenoxyaxetic axit)(Am)Cl2], trans-[Pt(Ankyl eugenoxyaxetat)(Am)Cl2], cis-[Pt(Eugenoxyaxetic axit -1H) (Am)Cl], cis-[Pt(Ankyleugenoxyaxetat-1H) (Am)Cl]. 
  Từ khoá Nghiên cứu tổng hợp; Cấu trúc; Tính chất; Hoạt tính kìm hãm; Tế bào ung thư; Phức chất cơ kim; Platin; Arylolephin; Amin 
  Nơi lưu trữ 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội 
  Ký hiệu kho 11937 
 
  Trạng thái Đã nghiệm thu 
 


   Tìm kiếm cơ bản    Tìm kiếm nâng cao

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127