|
Số đăng ký KQ |
2016-60-1178 |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu làm chủ quy trình sản xuất dược chất phóng xạ F-18 FDG trên máy gia tốc Cyclotron KOTRONS 13 MeV của Hàn Quốc tại Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội |
|
Tổ chức chủ trì |
Trung tâm chiếu xạ Hà Nội |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
ThS. Nguyễn Quang Anh |
|
Cán bộ phối hợp |
CN. Đinh Thị Bích Liễu, ThS. Trần Mạnh Thắng, KS. Đàm Thị Tâm, CN. Mai Văn Vinh |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20601. Kỹ thuật và thiết bị y học |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2014 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2015 |
|
Năm viết
báo cáo |
2016 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
236 |
|
Tóm tắt |
Quá trình tách loại nước tạo TBAF khan. Ảnh hưởng của thời gian phản ứng thế ái nhân với mannose triflate đến hiệu suất tổng hợp. Ảnh hưởng của thời gian và nhiệt độ đến quá trình thủy phân. Thử nghiệm, kiểm nghiệm chất lượng DCPX 18F-FDG trên hệ thống thiết bị và trên động vật thực nghiệm. Quy trình sản xuất 18F-FDG trên máy gia tốc cyclotron KOTRON 13Mev và module tổng hợp Samyoung Unitech. Quy trình đảm bảo chất lượng, quy trình kiểm nghiệm chất lượng DCPX 18F-FDG đạt tiêu chuẩn dược điển Anh. |
|
Từ khoá |
DCPX 18F-FDG;18F-FDG;Máy gia tốc;Dược chất phóng xạ;Mannose triflate; |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
13021 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|