Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
NVQG-2012/10 |
|
Số đăng ký KQ |
2016-02-1207 |
|
Tên nhiệm vụ |
Khai thác, phát triển nguồn gen lợn đặc sản: Lợn Mán, Mường Khương và Sóc |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Chăn nuôi |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
Nhiệm vụ khai thác và phát triển nguồn gen |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
TS. Trịnh Phú Ngọc |
|
Cán bộ phối hợp |
PGS.TS. Lê Đình Phùng, TS. Trương Tấn Khanh, ThS. Trịnh Phú Cử, ThS. Nguyễn Văn Trung, KS. Trần Quốc Khánh, KS. Nguyễn Khắc Khánh, KS. Nguyễn Thanh Sơn, ThS. Lương Thanh Hải, KS. Lê Tân Phong |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2012 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2015 |
|
Năm viết
báo cáo |
2016 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
227 + Phụ lục |
|
Tóm tắt |
Điều tra bổ sung, đánh giá hiện trạng tình hình chăn nuôi và đặc điểm sinh học của lợn Mường Khương, lợn Mán và lợn Sóc. Lựa chọn và xây dựng đàn hạt nhân cho lợn Mường Khương, lợn Mán và lợn Sóc. Xây dựng đàn sản xuất lợn Mường Khương, lợn Mán và lợn Sóc. Xây dựng quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc, thú y phòng bệnh lợn Mường Khương, lợn Mán và lợn Sóc. Xây dựng mô hình nuôi đàn thương phẩm lợn Mường Khương, lợn Mán và lợn Sóc. |
|
Từ khoá |
Lợn Mường Khương;Lợn Mán;Lợn Sóc;Nhân giống;Nguồn gen;Chăn nuôi;Lợn thương phẩm |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
13050 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|