Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
105.01-2012.06 |
|
Số đăng ký KQ |
2017-52-325 |
|
Tên nhiệm vụ |
Bản chất và thời gian thành tạo quặng hóa đồng vùng đông bắc đới Fan Si Pan và ý nghĩa sinh khoáng khu vực |
|
Tổ chức chủ trì |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
TS. Trần Mỹ Dũng |
|
Cán bộ phối hợp |
PGS.TS. Nguyễn Quang Luật, PGS.TS. Trần Thanh Hải, PGS.TS. Ngô Xuân Thành, PGS.TS. Hoàng Văn Long, ThS. Nguyễn Minh Quyền, ThS. Hoàng Đình Quế |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20705. Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất |
|
Thời gian
bắt đầu |
03/2013 |
|
Thời gian
kết thúc |
03/2016 |
|
Năm viết
báo cáo |
2016 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
50 tr. |
|
Tóm tắt |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất khu mỏ, đặc điểm hình thái các thân quặng, đới khoáng hóa, tổ hợp cộng sinh khoáng vật, mối quan hệ giữa các pha tạo quặng, mối quan hệ giữa quặng hóa và các hiện tượng biến đổi đá vây quanh. Phân tích nhiệt độ đồng nhất, nhiệt độ kiểm đóng băng và thành phần bao thể khí lỏng. Xác định tuổi thành tạo của các khối magma liên quan đến quặng hóa bằng phương pháp định tuổi U-Pb cho các hạt zircon lấy từ các khối magma. Xác định tuổi tạo quặng cho các khoáng vật cộng sinh với quặng hóa, bằng phương pháp xác định tuổi U-Pb cho monazit, Re-Os cho molybdenit. Xác định tổ phần đồng vị bền của khoáng vật tạo quặng, đồng vị oxy-hydro cho thạch anh, magnetit, hedenbergit, các khoáng vật carbonat và các khoáng vật liên quan khác, qua đó thảo luận nguồn gốc vật chất và dung dịch tạo quảng. Đưa ra quy luật hình thành quặng hóa, đồng thời đề xuất các phương pháp tìm kiếm phù hợp cho các loại hình mỏ tương tự ở tây Bắc Bộ cũng như trên toàn lãnh thổ Việt Nam |
|
Từ khoá |
Mỏ đồng; Quặng hóa đồng; Fan Sa Pan |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
13515 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|