Untitled Document
|
|
|
Số đăng ký KQ |
2018-24-301 |
|
Tên nhiệm vụ |
Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm sản phẩm khăn (khăn tắm, khăn ăn, khăn mặt…) từ sợi vitxco và vitxco pha bông |
|
Tổ chức chủ trì |
Viện Dệt May |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
Tập đoàn Dệt May Việt Nam |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Công Thương |
|
Cơ quan cấp kinh phí |
Bộ Công thương |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Bộ |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
ThS. Phạm Văn Lượng |
|
Cán bộ phối hợp |
KS. Nguyễn Văn Huỳnh, ThS. Nguyễn Diệp Linh, CN. Tống Đức Quang, ThS. Nguyễn Hữu Đông, KS. Trần Mạnh Cường, KS. Lưu Văn Chinh, KS. Nguyễn Minh Tuấn, KS. Trần Văn Toan |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2016 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2017 |
|
Năm viết
báo cáo |
2017 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
62 |
|
Tóm tắt |
Xác lập các thông số công nghệ kéo sợi vitxco và vitxco pha bông với chỉ số Ne 30, Ne 20 tại xưởng thực nghiệm kéo sợi - viện dệt may, sơ đồ công nghệ cho kéo sợi vitxco và vitxco pha bông. Chất lượng sợi đáp ứng các yêu cầu của hợp đồng dự án và sản xuất khăn. Hoàn thiện công nghệ dệt, nhuộm và xử lý hoàn tất cho khăn từ sợi vitxco và vitxco pha bông. Các thông số công nghệ cần quan tâm như: Nồng độ hồ sợi nổi vòng, độ ẩm của sợi sau khi hồ, độ co khăn khi xử lý hoàn tất, nhiệt độ - nồng độ - thời gian trong quá trình tiền xử lý, nhuộm và đưa ra sơ đồ công nghệ nấu tẩy và nhuộm cho khăn. Đào tạo cán bộ kỹ thuật và công nhân thực hiện quản lý công nghệ kéo sợi, xe sợi, dệt, nhuộm và hoàn tất sản phẩm khăn, ổn định công nghệ và tổ chức sản xuất, chất lượng sản phẩm được khách hàng chấp nhận. |
|
Từ khoá |
Công nghệ dệt; Nhuộm; Công nghệ kéo sợi; Sợi vitxco; Sợi vitxco pha bông; Khăn; Sản xuất |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
14831 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|