Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
01/2012/HĐ-NĐT |
|
Tên nhiệm vụ |
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác dị thể TiO2/CNT và ống TiO2 nano ứng dụng để xử lý nước thải chứa các hợp chất hữu cơ khó phân hủy bằng phương pháp quang hóa liên tục |
|
Tổ chức chủ trì |
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
Viện Hóa học công nghệ Việt Nam |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Công Thương |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư giữa Việt Nam và Pháp |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
GS.TSKH. Mai Tuyên |
|
Cán bộ phối hợp |
Vũ Thị Thu Hà, Nguyễn Đình Lâm, Trần Thị Liên, Cao Thị Thúy, TS. Michel Vrinat, Marie Herrmann, TS. Michel Lacroix |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20405. Kỹ thuật hoá hữu cơ |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/2012 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2013 |
|
Năm viết
báo cáo |
2014 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
212 tr. + phụ lục |
|
Tóm tắt |
Tổng quan về vấn đề xử lý nước thải ô nhiễm hợp chất hữu cơ khoa phân hủy bằng phương pháp quang hóa xúc tác. Nghiên cứu tổng hợp xúc tác quang hóa thế hệ mới trên cơ sở tổ hợp các vật liệu TiO2, ống các bon nano, ống TiO2 nano và các vật liệu khác. Nghiên cứu đặc trưng tính chất của xúc tác bằng các phương pháp hóa lý như SEM, TEM, hấp phụ và nhả hấp phụ nitơ, huỳnh quang ánh sáng, XRD, TG/DTA,… Đánh giá sơ bộ hoạt tính quang hóa của xúc tác trong phản ứng phân hủy xanh metylen đẻ làm cơ sở tối ưu hóa quá trình tổng hợp xúc tác và để thu được bộ thông số công nghệ. Nghiên cứu định hình xúc tác và khảo sát độ bền cơ học của xúc tác đã định hình. Nghiên cứu xây dựng hệ pilot phòng thí nghiệm quy mô 144 lít/ngày hoạt động theo nguyên lý liên tục, cho phép khảo sát quá trình xử lý quang hóa các chất ô nhiễm hữu cơ trong nước thải, sử dụng năng lượng mặt trời hoặc đèn (vào ban đêm). Chế tạo thử nghiệm đủ khối lượng xúc tác để phục vụ việc thử nghiệm trên hệ pilot. Đề xuất quy trình xử lý nước ô nhiễm ở quy mô lớn. |
|
Từ khoá |
Xúc tác dị thể; Ống TiO2 nano; Xử lý; Nước thải; Hợp chất hữu cơ; Hợp chất khó phân hủy; Phương pháp quang hóa |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
10872 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|