Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
03/2011/HĐ-NVQG |
|
Số đăng ký KQ |
2017-02-1061 |
|
Tên nhiệm vụ |
Khai thác và phát triển nguồn gen 4 giống lúa Đèo đàng, Pude, Ble châu và Khẩu dao cho các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
Tổ chức chủ trì |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
Cơ quan chủ quản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Cơ quan cấp kinh phí |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Quốc gia |
|
Thuộc chương trình |
Nhiệm vụ quỹ gen |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
GS.TS. Phan Hữu Tôn |
|
Cán bộ phối hợp |
ThS. Tống Văn Hải, ThS. Nguyễn Xuân Cao, ThS. Nguyễn Văn Hùng, KS. Phan Hữu Hiển, TS. Nguyễn Đức Bách, ThS. Nguyễn Quốc Trung, ThS. Nguyễn Bích Ngọc, KS. Phan Thị Hiền, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
40103. Cây lương thực và cây thực phẩm |
|
Thời gian
bắt đầu |
07/2011 |
|
Thời gian
kết thúc |
06/2016 |
|
Năm viết
báo cáo |
2016 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hà Nội |
|
Số trang |
155 tr. |
|
Tóm tắt |
Điều tra, bổ sung thông tin mẫu giống chuẩn giống lúa nếp Đèo đàng tại Na hang, Tuyên Quang và giống lúa tẻ Pude ở Tuần Giáo Điện Biên, Blechau và Khẩu dao tại Sơn La. Chọn lọc và đánh giá vật liệu khởi đầu (Go) của giống lúa nếp Đèo đàng tại Na hang, Tuyên Quang, lúa tẻ Pude ở Tuần Giáo Điện Biên, Blechau và Khẩu dao tại Sơn La. Đánh giá kết hợp sử dụng chỉ thị phân tử DNA chọn lọc thế hệ G1 của các giống lúa trên. Đánh giá và chọn lọc thế hệ G2 của 4 giống lúa nếp trên. Đánh giá nhân tạo khả năng kháng bệnh đạo ôn, bạc lá, rầy nâu, khả năng chống chịu hạn và một số chỉ tiêu chất lượng. So sánh giống lúa nếp Đèo đàng tại Na hang Tuyên Quang, lúa tẻ Pude ở Tuần Giáo Điện Biên, Blechau và Khẩu dao tại Sơn La. Xác định (mật độ, phân bón và thời vụ) phù hợp đối với 4 giống lúa phục tráng trồng ở ruộng nước và trên nương. Xây dựng mô hình trình diễn giống lúa nếp Đèo đàng tại Na hang Tuyên Quang, lúa tẻ Pude ở Tuần Giáo Điện Biên, Blechau và Khẩu dao tại Sơn La trồng ở ruộng nước quy mô (1,0 ha/mỗi giống) và trên nương (0,5 ha/mỗi giống). Tổ chức hội nghị đầu bờ tại Na hang, Tuyên Quang; Tuần Giáo, Điện Biên; Thuận Châu, Sơn La và tại Mộc Châu, Sơn La. |
|
Từ khoá |
Lúa; Miền núi; Miền Bắc |
|
Nơi lưu trữ |
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
Ký hiệu kho |
14251 |
|
|
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|