Untitled Document
|
|
|
Tên nhiệm vụ |
Ứng dụng công nghệ lò nung gạch Hoffman trong chuyển đổi lò nung gạch thủ công |
|
Tổ chức chủ trì |
Cơ sở sản xuất gạch Trần Quang Vân |
|
Cơ quan chủ quản |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
TRần Văn Chín |
|
Cán bộ phối hợp |
Lê Thanh Tùng |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
20507. Vật liệu xây dựng |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/03/2011 |
|
Thời gian
kết thúc |
01/12/2011 |
|
Năm viết
báo cáo |
2011 |
|
Số trang |
26 |
|
Tóm tắt |
Tiến hành nghiên cứu, lựa chọn đơn vị tư vấn, chuyển giao công nghệ và xây dựng mô hình lò nung gạch Hoffman.
- Một số thông số kỹ thuật chính:
+ Công suất: 15 triệu viên/năm (50.000 viên/ngày đêm).
+ Kích thước lò: 55 x 9,6 x 3m (d x r x c).
+ Mô tơ hút khói: 20HP. Điện 3 phase.
+ Số buồng nung: 24, chu kỳ lập lại sau 4 ngày đêm.
+ Tiêu hao nhiên liệu: <250 g trấu/kg gạch.
+ Tiết kiệm nhiên liệu trấu từ 50 – 60%, định mức <250 g trấu/kg gạch (3,75 MJ/kg gạch).
+ Chất lượng gạch nung (được quy ước là loại 1): Chất lượng gạch sau khi nung đạt tiêu chuẩn TCVN 1450:1998 đối với gạch rỗng và đạt tiêu chuẩn TCVN 1451:1998 đối với gạch đặc, cụ thể như sau:
* Gạch rỗng (có hệ số độ rỗng 40%< r< 55% ): đạt cường độ chịu nén và uốn của mác gạch M50, độ hút nước không vượt quá 16% và không nhỏ hơn 8%.
* Gạch đặc: đạt cường độ chịu nén và uốn của mác gạch M75, độ hút nước không vượt quá 16% và không nhỏ hơn 8%.
+ Tỷ lệ hao hụt thấp < 2%.
+ Giảm ô nhiễm môi trường, khí thải đạt quy chuẩn môi trường QCVN 19:2009 (cột A). |
|
Từ khoá |
Lò nung gạch Hoffman |
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|