Trang chủ | Giới thiệu
3901. Xây dựng mô hình ương nuôi một số giống cá chất lượng cao để phát triển nuôi trồng thuỷ sản cho các hội viên VAC Thanh Hoá Hội làm vườn và trang trại Thanh Hoá, 2010.
Xem tóm tắt
3902. Ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất giống cá bống bớp và nuôi thương phẩm tại Nga Sơn, Thanh Hoá Doanh nghiệp tư nhân nuôi trồng thuỷ sản Tân Sơn, 2009.
3903. Ứng dụng khoa học công nghệ chế biến mắm tôm truyền thống tại hậu Lộc đạt tiêu chuẩn chất lượng xuất khẩu Uỷ ban nhân dân huyện Hậu lộc, 2008.
3904. Ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất giống chất lượng cao và nuôi thử tôm he chân trắng Nam Mỹ. Doanh nghiệp Sông Xanh, 2010.
3905. Nghiên cứu tiềm năng sản phẩm văn hoá - du lịch Thanh Hoá phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hoá Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thanh Hoá, 2011.
3906. Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Polyacrylamit chống xói mòn, bạc màu đất, nâng cao năng suất cây trồng trên vùng đất dốc Thọ Xuân, Thạch thành tỉnh Thanh Hoá Viện Công nghệ Hoá học Hà Nội, 2010.
3907. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng dự báo nguy cơ sụt lún đất và đề xuất các giải pháp phòng chống giảm nhẹ thiệt hại do sụt lún đất ở Thanh Hoá Viện địa chất - Viện KH&CN Việt Nam, 2011.
3908. Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực lãnh đạo của các loại hình tổ chức cơ sở Đảng thuộc Khối cơ quan tỉnh Thanh Hoá trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước Đảng uỷ khối các cơ quan tỉnh Thanh Hoá, 2010.
3909. Xây dựng mô hình sản xuất giống và dược liệu ở huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hoá Uỷ ban nhân dân huyện Bá Thước, 2007.
3910. Nhân giống lạc mới L23 năng suất, chất lượng cao phục vụ giống cho vùng sản xuất lạc đại trà huyện Hoằng Hoá Uỷ ban nhân dân huyện Hoằng Hoá, 2009.
3911. Nhân giống lạc L12, L14 phục vụ sản xuất đại trà huyện Tĩnh Gia, Thanh Hoá UBND huyện tĩnh Gia, 2008.
3912. Nghiên cứu và xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt chất lượng cao, quy mô hộ gia đình theo vùng tập trung tại Thanh Hoá Công ty cp giống gia súc Thanh Ninh, 2010.
3913. Nghiên cứu kỹ thuật tạo giống hữ tính một số loài cây hạt trần quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù luông - Thanh Hoá Chi cục Kiểm lâm Thanh Hoá, 2007.
3914. Xây dựng phần mềm trực tuyến phục vụ công tác chỉ đạo điều hành quản lý của tỉnh về đất đai Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông Thanh Hóa, 2010.
3915. Phục tráng giống lúa nếp cái hạt cau gieo cấy ở hai xã Thạch Bình và Thạch Đồng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá Trường Đại học Hồng Đức, 2010.
3916. Lựa chọn một số giống cây lâm nghiệp có năng suất, giá trị kinh tế cao, xây dựng mô hình trình diễn phục vụ trồng rừng kinh tế ở Thanh hoá giai đoạn 2008-2015 Công ty cổ phần giống cây lâm nghiệp Thanh Hoá, 2009.
3917. Nghiên cứu thực trạng tật khúc xạ của học sinh phổ thông Thanh Hoá Bệnh viện mắt Thanh Hoá, 2010.
3918. Thực trạng và giải pháp phòng chống bệnh đái tháo đường ở Thanh Hoá / Lê Minh Sứ (chủ nhiệm đề tài)Bệnh viện nội tiết Thanh Hoá, 2006.
3919. Ứng dụng kỹ thuật tiến bộ chẩn đoán sớm ung thư vú tại bệnh viện Phụ sản Thanh Hoá Bệnh viện Phụ sản Thanh Hoá, 2010.
3920. Trồng thử nghiệm cây dầu mè để sản xuất Diesel sinh học trên đất trồng đồi trọc ở tỉnh Thanh Hoá Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2009.
3921. Xây dựng mô hình trồng cây Dó bầu và nuôi nhím tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá. Trung tâm nghiên cứu và phát triển vùng - Bộ Khoa học và công nghệ, 2008.
3922. Xây dựng bộ công cụ phần mềm hỗ trợ biên tập bản đồ, số hoá dữ liệu đo từ hệ thống định vị toàn cầu (GPS) lên hệ thống thông tin địa lý (GIS). Chi cục Kiểm lâm Thanh Hoá, 2010.
3923. Ứng dụng sản phẩm Composite Cacbon trong kết xương và tạo hình khuyết hổng xương sọ do chấn thương tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hoá. Bệnh viện Đa khoa Thanh Hoá, 2010.
3924. Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện một số chính sách thu hút đầu tư phát triển kinh tế Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2010 Ban Kinh tế tỉnh uỷ, 2007.
3925. Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện một số chính sách kinh tế cơ bản trong nông nghiệp - nông thôn Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010 Ban Kinh tế tỉnh uỷ, 2006.
3926. Ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến trong nông nghiệp xây dựng mô hình 50 triệu đồng/ha/năm quy mô xã, tại xã Định Tân, Yên Định, Thanh Hoá Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Thanh Hoá, 2007.
3927. Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện một số chính sách kinh tế cơ bản trong nông nghiệp - nông thôn Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010 Ban Kinh tế tỉnh uỷ, 2006.
3928. Nghiên cứu thực trạng hội chứng rối loạn chuyển hoá tại Thanh Hoá Bệnh viện nội tiết Thanh Hoá, 2009.
3929. nghiên cứu sử dụng đất đồi để sản xuất gạch ngói nung thay thế đất ruộng Công ty cp Vật liệu xây dựng Bỉm Sơn, 2009.
3930. Nghiên cứu ảnh hưởng mật độ, thời vụ và kỹ thuật làm đất đến năng suất đậu tương gieo vãi trên đất lúa mùa sớm ở Thanh Hoá Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng nông nghiệp Thanh Hoá, 2009.
3931. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh ung thư tại Thanh Hoá năm 2007-2008 Sở Y tế Thanh Hoá, 2008.
3932. Nghiên cứu bảo tồn và phát huy giá trị dân ca xứ Thanh phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hoá Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thanh Hoá, 2010.
3933. Nghiên cứu bệnh răng miệng và cong vẹo cột sống ở học sinh tiểu học và trung học cơ sở tỉnh Thanh Hoá năm 2009-2010 Sở Y tế Thanh Hoá, 2010.
3934. Khảo sát đánh giá điều kiện lập địa, lựa chọn tập đoàn cây trồng lâm nghiệp thích hợp trên điạn bàn huyện Mường Lát Chi cục lâm nghiệp Thanh Hoá, 2008.
3935. Chọn lọc và du nhập trâu đực giống năng suất cao để cải tạo tầm vóc và năng suất thịt của đàn trâu trên địa bàn Thanh Hoá Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi, 2008.
3936. Nghiên cứu sử dụng các hợp chất chiết xuất từ thảo mộc làm hạn chế quá trình xâm hại của côn trùng, bảo quản nông sản sau thu hoạch Trạm Kiểm dịch thực vật Thanh Hoá, 2010.
3937. Nghiên cứu thực trạng đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu Quốc hội và đoàn đại biểu Quốc hội Thanh Hoá Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá, 2010.
3938. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp can thiệp giảm nhẹ tỷ lệ mắc bệnh ngoài da ở Thanh Hoá Bệnh viện Da liễu Thanh Hoá, 2009.
3939. Đánh giá hiện trạng môi trường, hiệu quả áp dụng công nghệ xử lý môi trường các trang trại gia trại chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn tỉnh và đề xuất các giải pháp xử lý khắc phục ô nhiễm môi trường Chi cục Bảo vệ môi trường Thanh Hoá, 2010.
3940. Nghiên cứu cơ sở khoa học để tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hoá Viện Quy hoạch xây dựng Thanh Hoá, 2009.
3941. Nghiên cứu đổi mới môt số nội dung của quy trình tuyển chọn và huấn luyện 5 môn thể thao trọng điểm của Thanh Hoá Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hoá, 2009.
3942. Nghiên cứu diễn biến cơ cấu bệnh tật và tử vong tại các bệnh viện ở tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 1996-2005 Sở Y tế Thanh Hoá, 2008.
3943. Nghiên cứu thực trạng rối loạn Lipit máu và những giải pháp nhằm tăng cường công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ diện ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh quản lý Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh quản lý, 2009.
3944. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất than hoạt tính từ tre luồng Thanh Hoá Công ty ứng dụng và phát triển công nghệ Hà Nội, 2008.
3945. Nghiên cứu xác định chỉ số huyết thanh miễn dịch dịch tễ sốt rét ở Thanh Hoá năm 2007 Trung tâm phòng chống sốt rét ký sinh trùng côn trùng Thanh Hoá, 2008.
3946. Ứng dụng kỹ thuật mổ phaco điều trị bệnh đục thể thuỷ tinh tại Bệnh viện Mắt Thanh Hoá Bệnh viện mắt Thanh Hoá, 2009.
3947. Ứng dụng chụp cộng hưởng từ chẩn đoán bệnh lý thần kinh cột sống tại Bệnh viện Đa khoa Thanh Hoá Bệnh viện Đa khoa Thanh Hoá, 2008.
3948. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm để điều trị vô sinh tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hoá Bệnh viện Phụ sản Thanh Hoá, 2009.
3949. Sử dụng vật liệu điạ phương nghiên cứu sản xuất các loại vật liệu nung, phục vụ việc tôn tạo khu di tích Lam Kinh Công ty cổ phần Vình Hoà, 2009.
3950. Vận dụng lý thuyết văn hoá vùng và phân vùng văn hoá nhằm quản lý bảo tồn và phát huy sắc thái văn hoá tỉnh Thanh Hoá Trường Đại học Hồng Đức, 2008.
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127