Trang chủ | Giới thiệu
3951. Xây dựng mô hình sản xuất gắn với định hướng thị trường và nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách phát triển nghề dệt thổ cẩm cho đồng bào dân tộc miền núi Thanh Hoá Tỉnh đoàn Thanh Hoá, 2008.
Xem tóm tắt
3952. Tuyển chọn giống lúa thuần từ trường Đại học Hải Dương Trung Quốc có năng suất chất lượng cao phù hợp với điều kiện Thanh Hoá Trường Đại học Hồng Đức, 2010.
3953. Ứng dụng khoa học công nghệ trong dự tính dự báo và sử dụng chế phẩm sinh học để phòng trừ một số sâu chính hại rừng tại Thanh Hoá Chi cục bảo vệ thực vật Thanh Hoá, 2010.
3954. Ứng dụng công nghệ soi cổ tử cung và tế bào âm đạo để chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung tại Thanh Hoá Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản Thanh Hoá, 2009.
3955. Sản xuất các sản phẩm đá mỹ nghệ đá xây dựng đá dân dụng phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu từ bột đá thải của các cơ sở sản xuất đá ốp lát tại Thanh Hoá Hợp tác xã công nghiệp Hoàng Ánh, 2009.
3956. Ứng dụng quy trình phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng, đánh giá kết quả phẫu thuật và phục hồi chức năng sau phẫu thuật tại bệnh viện Đa khoa Hợp Lực Thanh Hoá Bệnh viện Đa khoa Hợp lực Thanh Hoá, 2011.
3957. Ứng dụng nội soi chẩn đoán và phẫu thuật chức năng mũi - xoang tại Bệnh viện Đa khoa Thanh Hoá Bệnh viện Đa khoa Thanh Hoá, 2010.
3958. Nghiên cứu xây dựng quy trình bảo quản thóc đóng bao trong môi trường áp suất thấp Dự trữ Quốc gia khu vực Thanh Hoá, 2010.
3959. Ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất giống chất lượng cao và nuôi thử tôm he chân trắng Nam Mỹ Doanh nghiệp Sông Xanh, 2010.
3960. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô thực vật để nhân giống hoa Lily chất lượng cao phục vụ sản xuất trình diễn hoa lily chất lượng cao tại trung tâm nuôi cấy mô thực vật Thanh Hoá Trung tâm nuôi cấy mô thực vật Thanh Hoá, 2010.
3961. Ứng dụng quy trình công nghệ sản xuất hoa phong lan của Thái Lan tại Thanh Hoá Trường Đại học Hồng Đức, 2010.
3962. Nghiên cứu tiếng địa phương Thanh Hoá Trường Đại học Hồng Đức, 2011.
3963. Trồng thử nghiệm cây thảo quả làm dược liệu dưới tán rừng huyện Quan Hoá Hạt Kiểm lâm huyện Quan Hoá, 2011.
3964. Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác giám sát của các cấp uỷ, tổ chức Đảng và uỷ ban kiểm tra các cấp ở Đảng bộ tỉnh Thanh hoá trong giai đoạn hiện nay Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ Thanh Hoá, 2011.
3965. Ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc, 2011.
3966. Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý hệ thống giống lợn tại Thanh Hoá Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thanh Hoá, 2010.
3967. Nghiên cứu tỷ lệ mắc và tìm hiểu một số yếu tố liên quan của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở thành phố Thanh Hoá năm 2009-2010 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thanh Hoá, 2010.
3968. Nghiên cứu phương pháp phẫu thuật điều trị phình đại tràng bẩm sinh bằng đường qua hậu môn một thì Bệnh viện Nhi Thanh Hoá, 2011.
3969. Nghiên cứu hoàn thiện mô hình chăm sóc hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tại gia đình và cộng đồng ở Thanh Hoá Sở Y tế Thanh Hoá, 2011.
3970. Khảo sát đánh giá thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại bền vững trên địa bàn Thanh Hoá Hội làm vườn và trang trại Thanh Hoá, 2010.
3971. Một số giải pháp nâng cao chất lượng văn hoá giao tiếp, ứng xử của cộng đồng dân cư trong hoạt động du lịch tại thị xã Sầm Sơn Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá, 2011.
3972. Nghiên cứu xử dụng cao silic thay thế phụ gia đá vôi cho sản xuất xi măng trắng tại Thanh Hoá Công ty Quang Vinh, 2009.
3973. Hoàn thiện công nghệ sản xuất để nâng cao chất lượng sản phẩm magnesi carbonat bazơ dược dụng từ nước thải đồng muối (nước ót) và nước thải tại các nhà máy chế biến muối ở Thanh Hoá Công ty muối và thương mại Thanh Hoá, 2008.
3974. Xây dựng mô hình thu gom xử lý sơ bộ rác thải phù hợp với điều kiện thành phố Thanh Hoá Trung tâm khoa học và công nghệ phát triển đô thị và nông thôn, 2008.
3975. Nghiên cứu và phân vùng nguy cơ xảy ra lũ quét và đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại ở Thanh Hoá Trung tâm Dự báo khí tượng thuỷ văn Thanh Hoá, 2010.
3976. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lai D ưu 527 tại Thanh Hoá Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng nông nghiệp Thanh Hoá, 2009.
3977. Điều tra đánh giá phân bố vùng nguyên liệu tự nhiên cây guột ở tỉnh Thanh Hoá Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Thanh Hóa, 2009.
3978. Nghiên cứu sản xuất các sản phẩm bổ dưỡng dạng viên và bột từ sinh khối nấm men bia đông khô tại Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hoá Công ty cp Dược - Vật tư y tế Thanh Hoá, 2009.
3979. Nghiên cứu thực trạng, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác thư từ tiếp dân ở văn phòng cấp uỷ Thanh Hoá Văn phòng tỉnh uỷ Thanh Hoá, 2009.
3980. Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy hai luật về phòng chống tham nhũng và luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong trường chính trị và các trung tâm bồi dưỡng chính trị ở Thanh Hoá Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Thanh Hoá, 2009.
3981. Nhân rộng mô hình câu lạc bộ phụ nữ giảm nghèo Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thanh hoá, 2009.
3982. Nghiên cứu di sản văn hoá truyền thống Thanh Hoá (hệ thống loại hình di sản: tín ngưỡng, phong tục, lễ hội cổ truyền) Trường Đại học Hồng Đức, 2008.
3983. So sánh hiệu quả ứng dụng chế phẩm vi sinh Bamix một số chế phẩm cùng loại khác đang sử dụng trong chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản ở Thanh Hoá Công ty cp Sinh Viên Thanh Hoá, 2009.
3984. Xây dựng mô hình 50 triệu đồng/ha/ năm - quy mô xã Định Tân, huyện Yên Định Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Thanh Hoá, 2009.
3985. Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất luân chủng làm thức ăn tươi sống cho ấu trùng cua tại Thanh Hoá Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống hải sản Thanh Hóa, 2008.
3986. Ứng dụng công nghệ vi ghép trong sản xuất phát triển cây bưởi Luận Văn đặc sản của Thanh Hoá Trung tâm nuôi cấy mô Thanh Hoá, 2008.
3987. Nghiên cứu di sản văn hoá truyền thống Thanh Hoá (hệ thống loại hình di sản: tín ngưỡng, phong tục, lễ hội cổ truyền) Trường Đại học Hồng Đức, 2008.
3988. Nghiên cứu xác định các loại hình du lịch, khu và tuyến du lịch khu vực phía tây đường Hồ Chí Minh tỉnh Thanh Hoá Trường Đại học Hồng Đức, 2009.
3989. Xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn trong nhà lưới tại xã Đông Hải, thành phố Thanh Hoá Trung tâm nghiên cứu máy thuỷ khí và cơ giới hoá tưới tiêu, 2007.
3990. Sản xuất thử nghiệm men tiêu hoá Alpaza dạng bột nguồn gốc từ bột mộng hạt ngũ cốc để phục vụ phòng chống suy sinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại Thanh Hoá Trường Cao đẳng y tế Thanh Hoá, 2009.
3991. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc, đặc điểm lâm sàng các rối loạn hành vi ở độ tuổi 11-18 tuổi tại tỉnh Thanh Hoá Bệnh viện Tâm thần Thanh Hoá, 2008.
3992. Nâng cao chất lượng công tác giáo dục lý luận chính trị tại các Trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện thị thành phố Thanh Hoá trong tình hình mới Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Thanh Hoá, 2008.
3993. Nghiên cứu xác định chỉ số huyết thanh miễn dịch dịch tễ sốt rét ở Thanh Hoá năm 2007 Trung tâm phòng chống sốt rét ký sinh trùng côn trùng Thanh Hoá, 2008.
3994. Nghiên cứu tuyển chọn một số loài cây lâm nghiệp có năng suất cao làm nguyên liệu cho các nhà máy giấy ở Thanh Hoá Chi cục lâm nghiệp Thanh Hoá, 2007.
3995. Xây dựng mô hình liên kết 4 nhà (nhà khoa học, nhà doanh nghiệp, nhà quản lý và nhà nông) để sản xuất cá rô phi xuất khẩu quy mô công nghiệp tại xã Hoằng Tiến, Hoằng Hoá Thanh Hoá Uỷ ban nhân dân huyện Hoằng Hoá, 2008.
3996. Tuyển chọn một số giống lúa thuần và giống ngô năng suất chất lượng cao phù hợp với điều kiện canh tác không chủ động tưới của các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá Trường Đại học Hồng Đức, 2008.
3997. Xây dựng website phục vụ xúc tiến đầu tư tại Khu kinh tế Nghi Sơn Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hoá, 2008.
3998. Nghiên cứu di sản văn hoá truyền thống Thanh Hoá (loại hình: Kiến trúc, điêu khắc) Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Thanh Hoá, 2008.
3999. Nghiên cứu xác định các giá trị văn hoá tiêu biểu làm luận cứu khoa học cho việc xác định không gian văn hoá Lam Sơn trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban quản lý dự án công trình văn hoá Thanh Hoá, 2009.
4000. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt hàng hoá xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thuỷ Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Thanh Hoá, 2008.
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127