Trang chủ | Giới thiệu
6951. Điều tra mức độ ảnh hưởng của tai biến địa chất tỉnh Cao Bằng, Kiến nghị các giải pháp phòng tránh và ứng phó nhằm hạn chế thiệt hại, phục vụ quy hoạch hợp lý lãnh thổ / TS. Ngô Thị Phượng (chủ nhiệm đề tài); TS. Trần Trọng Hòa, TS. Đinh Văn Toàn, TS. Phan Lưu Anh, TS. Vũ Văn Vấn, TS. Trần Văn Dương. Sở Khoa học Công nghệ Cao Bằng, 2003.
Xem tóm tắt
6952. Ứng dụng thực nghiệm phối liệu phụ gia địa phương trong nguyên liệu sản xuất gạch đất sét nung theo TCVN 1450:1998 tại Công ty cổ phần SXVLXD / KS. Vũ Bảo Lân (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Công ty Cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng, 2001.
6953. Ứng dụng thực nghiệm phối liệu phụ gia địa phương trong nguyên liệu sản xuất gạch đất sét nung theo TCVN 1450:1998 tại Công ty cổ phần SXVLXD / KS. Vũ Bảo Lân (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Công ty Cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng, 2001.
6954. Phục tráng giống lúa Quế tảo và Bao thai lùn / KS. Luân Thị Diệp (chủ nhiệm đề tài); KS. Đinh Thị Riên, KS. Hoàng Thị Lý, KS. Nông Thị Thành, KS. Nguyễn Thị Thanh. - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.
6955. Phục tráng giống lúa Quế tảo và Bao thai lùn / KS. Luân Thị Diệp (chủ nhiệm đề tài); KS. Đinh Thị Riên, KS. Hoàng Thị Lý, KS. Nông Thị Thành, KS. Nguyễn Thị Thanh. - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.
6956. Nghiên cứu cải tiến máy, phục vụ nông nghiệp, phù hợp với đất canh tác địa phương / KS. Mông Văn Sảng (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Chu, KS. Nguyễn Đặng. - Cao Bằng: Nhà máy cơ khí, 1999.
6957. Nghiên cứu cải tiến máy, phục vụ nông nghiệp, phù hợp với đất canh tác địa phương / KS. Mông Văn Sảng (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Chu, KS. Nguyễn Đặng. - Cao Bằng: Nhà máy cơ khí, 1999.
6958. Ứng dụng CNTT hỗ trợ cải cách hành chính thực hiện "một cửa" 3 xã điểm và các thị trấn / CN. Lê Bá Vũ (chủ nhiệm đề tài); CN. Lê Thị Út, CN. Nông Thị Vân, CN. Tô Vũ Lập, CN. Lý Thiếu Kiếm, CN. Hoàng Quang Toàn, CN. Nông Viễn Chinh, KS. Vương Văn Diễn. - Cao Bằng: Sở Nội vụ Cao Bằng, 2006.
6959. Ứng dụng CNTT hỗ trợ cải cách hành chính thực hiện "một cửa" 3 xã điểm và các thị trấn / CN. Lê Bá Vũ (chủ nhiệm đề tài); CN. Lê Thị Út, CN. Nông Thị Vân, CN. Tô Vũ Lập, CN. Lý Thiếu Kiếm, CN. Hoàng Quang Toàn, CN. Nông Viễn Chinh, KS. Vương Văn Diễn. - Cao Bằng: Sở Nội vụ Cao Bằng, 2006.
6960. Chuyển giao công nghệ xây dựng vườn nhân giống chè đắng bằng phương pháp giâm hom tại một số huyện trong tỉnh / KS. Nông Ích Thượng (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nông Thanh Mẫn, KS. Đàm Thị Lâm, KS. Mã Xuân Lương, Nguyễn Thị Mùi, KS. Hoàng Thế Tùng. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2004.
6961. Chuyển giao công nghệ xây dựng vườn nhân giống chè đắng bằng phương pháp giâm hom tại một số huyện trong tỉnh / KS. Nông Ích Thượng (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nông Thanh Mẫn, KS. Đàm Thị Lâm, KS. Mã Xuân Lương, Nguyễn Thị Mùi, KS. Hoàng Thế Tùng. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2004.
6962. sản xuất thử nghiệm gà con giống năng suất cao tại Cao Bằng / Đàm Thị Năm (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Văn Trụ, KS. Lương Chí Phương, Nguyễn Thị Mùi. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2003.
6963. sản xuất thử nghiệm gà con giống năng suất cao tại Cao Bằng / Đàm Thị Năm (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Văn Trụ, KS. Lương Chí Phương, Nguyễn Thị Mùi. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2003.
6964. Nghiên cứu cơ bản Cây Mác Mật Cao Bằng / KS. Nông Ích Thượng (chủ nhiệm đề tài); KS. Nông Đình Hai, PGS.TS. Bùi Thị Bằng, KS. Nguyễn Tập, ThS. Nông Thanh Mẫn, KS. Nguyễn Thị Thanh Vân. - Cao Bằng: Sở Khoa học và Công nghệ Cao Bằng, 2006.
6965. Nghiên cứu cơ bản Cây Mác Mật Cao Bằng / KS. Nông Ích Thượng (chủ nhiệm đề tài); KS. Nông Đình Hai, PGS.TS. Bùi Thị Bằng, KS. Nguyễn Tập, ThS. Nông Thanh Mẫn, KS. Nguyễn Thị Thanh Vân. - Cao Bằng: Sở Khoa học và Công nghệ Cao Bằng, 2006.
6966. Khảo nghiệm cây Mì Sô Ba Nhật Bản tại Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng / Đàm Vĩnh Kiên (chủ nhiệm đề tài); KS. Bế Thị Uyên, KS. Phạm Văn Hưng, Lê Thị Thơm. Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2002.
6967. Khảo nghiệm cây Mì Sô Ba Nhật Bản tại Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng / Đàm Vĩnh Kiên (chủ nhiệm đề tài); KS. Bế Thị Uyên, KS. Phạm Văn Hưng, Lê Thị Thơm. Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2002.
6968. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô nhân nhanh giống mía / KS. Nông Thanh Mẫn (chủ nhiệm đề tài); KS. Luân Thị Diệp, KS. Đinh Thị Ruyên. - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.
6969. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô nhân nhanh giống mía / KS. Nông Thanh Mẫn (chủ nhiệm đề tài); KS. Luân Thị Diệp, KS. Đinh Thị Ruyên. - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.
6970. Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật trồng và chế biến dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng / KS. Hoàng Thái (chủ nhiệm đề tài); TS. Đàm Nhận. Công ty cổ phần giống cây trồng Cao Bằng, 2009.
6971. Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật trồng và chế biến dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng / KS. Hoàng Thái (chủ nhiệm đề tài); TS. Đàm Nhận. Công ty cổ phần giống cây trồng Cao Bằng, 2009.
6972. Ứng dụng công nghệ, xây dựng mô hình hồ chứa nước trên núi đá vôi / KS. Lương Tuấn Hùng (chủ nhiệm đề tài); KS. Đỗ Quang Chung, KS. Nguyễn Anh Quế, KS. Nguyễn Huy Hoàng. - Cao Bằng: Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng, 2010.
6973. Ứng dụng công nghệ, xây dựng mô hình hồ chứa nước trên núi đá vôi / KS. Lương Tuấn Hùng (chủ nhiệm đề tài); KS. Đỗ Quang Chung, KS. Nguyễn Anh Quế, KS. Nguyễn Huy Hoàng. - Cao Bằng: Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng, 2010.
6974. Xây dựng mô hình trồng thâm canh và chế biến các loại chè xanh chất lượng cao ở tỉnh Cao Bằng / CN. Triệu Thuỳ Dương (chủ nhiệm đề tài); Đàm Thị Bình Luận, TS. Đặng Văn Thư. - Cao Bằng: Hợp tác xã Nông lâm nghiệp Đồng tâm, 2011.
6975. Xây dựng mô hình trồng thâm canh và chế biến các loại chè xanh chất lượng cao ở tỉnh Cao Bằng / CN. Triệu Thuỳ Dương (chủ nhiệm đề tài); Đàm Thị Bình Luận, TS. Đặng Văn Thư. - Cao Bằng: Hợp tác xã Nông lâm nghiệp Đồng tâm, 2011.
6976. Xây dựng mô hình trạm thụ tinh nhân tạo phục hoà năm 2003 / ThS. Nguyễn văn Trụ (chủ nhiệm đề tài); ThS. Đỗ trọng Biếm, Nguyễn Thị Mùi. - Cao Bằng: Trung tâm thực nghiệm chuyển giao khoa học công ng, 2003.
6977. Xây dựng mô hình trạm thụ tinh nhân tạo phục hoà năm 2003 / ThS. Nguyễn văn Trụ (chủ nhiệm đề tài); ThS. Đỗ trọng Biếm, Nguyễn Thị Mùi. - Cao Bằng: Trung tâm thực nghiệm chuyển giao khoa học công ng, 2003.
6978. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô nhân giống khoai tây / ThS. Nông Thanh Mẫn (chủ nhiệm đề tài); KS. Đàm Thị Lâm, KS. Bế Minh Trung, KS. Đinh Thị Ruyên, Nguyễn Thị Mến, KS. Nông Thanh Tùng, Nông Thị Diệp. - Cao Bằng: Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN, 2006.
6979. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô nhân giống khoai tây / ThS. Nông Thanh Mẫn (chủ nhiệm đề tài); KS. Đàm Thị Lâm, KS. Bế Minh Trung, KS. Đinh Thị Ruyên, Nguyễn Thị Mến, KS. Nông Thanh Tùng, Nông Thị Diệp. - Cao Bằng: Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN, 2006.
6980. Khảo nghiệm và bình tuyển các giống lúa vụ xuân cho tỉnh cao Bằng / KS. Nguyễn Thị Yêng (chủ nhiệm đề tài); KS. Mã Xuân Lương, KS. Đàm Thị Lâm. - Cao Bằng: Trung tâm thực nghiệm kỹ thuật Nông nghiệp, 1998.
6981. Khảo nghiệm và bình tuyển các giống lúa vụ xuân cho tỉnh cao Bằng / KS. Nguyễn Thị Yêng (chủ nhiệm đề tài); KS. Mã Xuân Lương, KS. Đàm Thị Lâm. - Cao Bằng: Trung tâm thực nghiệm kỹ thuật Nông nghiệp, 1998.
6982. Điều tra khả năng phát hiện và đánh giá triển vọng của Đá quý và bán quý vùng Nguyên Bình - Cao Bằng / TS. Nguyễn Văn Bình (chủ nhiệm đề tài); Phan Tiến Dũng, Phạm Văn Trường, Tạ Văn Hạnh, Phan Văn Trường, Tạ Quôc Hùng, Nguyễn Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc Khôi, Phạm Văn Long, Nguyễn Thị Hồng, Vũ Phi Tuyến, Bế Kim Giáp. Viện Khoa học Vật liệu, 2009.
6983. Điều tra khả năng phát hiện và đánh giá triển vọng của Đá quý và bán quý vùng Nguyên Bình - Cao Bằng / TS. Nguyễn Văn Bình (chủ nhiệm đề tài); Phan Tiến Dũng, Phạm Văn Trường, Tạ Văn Hạnh, Phan Văn Trường, Tạ Quôc Hùng, Nguyễn Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc Khôi, Phạm Văn Long, Nguyễn Thị Hồng, Vũ Phi Tuyến, Bế Kim Giáp. Viện Khoa học Vật liệu, 2009.
6984. Sản xuất thử nghiệm các giống mía năng xuất cao vùng nguyên liệu công ty mía đường / KS. Hoàng Thị Lệ (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học Công nghệ tỉnh, 2000.
6985. Sản xuất thử nghiệm các giống mía năng xuất cao vùng nguyên liệu công ty mía đường / KS. Hoàng Thị Lệ (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học Công nghệ tỉnh, 2000.
6986. Ứng dụng giải pháp kỹ thuật trồng xen canh với cây mía nhằm tăng thu nhập cho nông dân ở vùng trồng mía của tỉnh Cao Bằng / ThS. Trần Thanh Bình (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Ngọc An, TS. Dương Đường Bệ, TS. Trần Thị Trường, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, TS. Nguyễn Thị Chinh, ThS. Nguyễn Văn Thắng, KS. Tống Văn Phong, CN. Nông Văn Lạc. Trung tâm Nghiên cứu phát triển đậu đỗ - Viện cây , 2009.
6987. Ứng dụng giải pháp kỹ thuật trồng xen canh với cây mía nhằm tăng thu nhập cho nông dân ở vùng trồng mía của tỉnh Cao Bằng / ThS. Trần Thanh Bình (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Ngọc An, TS. Dương Đường Bệ, TS. Trần Thị Trường, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, TS. Nguyễn Thị Chinh, ThS. Nguyễn Văn Thắng, KS. Tống Văn Phong, CN. Nông Văn Lạc. Trung tâm Nghiên cứu phát triển đậu đỗ - Viện cây , 2009.
6988. Nhân rộng mô hình trồng thuốc lá nguyên liệu giống mới năng suất cao phục vụ xuất khẩu tại Cao Bằng vụ đông xuân 2001-2002 / KS. Nông Thị Tuyến (chủ nhiệm đề tài); KS. Nông Ích Thượng, KS. Bế Thị Uyên. Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2002.
6989. Nhân rộng mô hình trồng thuốc lá nguyên liệu giống mới năng suất cao phục vụ xuất khẩu tại Cao Bằng vụ đông xuân 2001-2002 / KS. Nông Thị Tuyến (chủ nhiệm đề tài); KS. Nông Ích Thượng, KS. Bế Thị Uyên. Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2002.
6990. Các giải pháp đào tạo nhanh nguồn lực là người dân tộc thiểu số ít người phục vụ sự nghiệp phát triển KT-XH ở các vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh / Hoàng Thị Sinh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Lê Văn Hạ, ThS. Nông Văn Núi, Trịnh Hữu Chất. - Cao Bằng: Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng, 2005.
6991. Các giải pháp đào tạo nhanh nguồn lực là người dân tộc thiểu số ít người phục vụ sự nghiệp phát triển KT-XH ở các vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh / Hoàng Thị Sinh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Lê Văn Hạ, ThS. Nông Văn Núi, Trịnh Hữu Chất. - Cao Bằng: Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng, 2005.
6992. Ứng dụng tiến bộ KHCN trong công tác hậu cần quân đội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng / Lô Ích Giang (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Cao Bằng, 2004.
6993. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm ở trẻ thừa cân béo phì từ 6 -14 tuổi tại các trường tiểu học, trung học cơ sở thị xã Cao Bằng / ThS. Mã Hồng Lam (chủ nhiệm đề tài); Bế Thị Bạch, Hoàng Thị Minh Nghĩa, Nguyễn Thị Hiếu, Lương Thị Kiều Diễm. - Cao Bằng: Trường trung cấp y tế tỉnh Cao Bằng, 2010.
6994. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm ở trẻ thừa cân béo phì từ 6 -14 tuổi tại các trường tiểu học, trung học cơ sở thị xã Cao Bằng / ThS. Mã Hồng Lam (chủ nhiệm đề tài); Bế Thị Bạch, Hoàng Thị Minh Nghĩa, Nguyễn Thị Hiếu, Lương Thị Kiều Diễm. - Cao Bằng: Trường trung cấp y tế tỉnh Cao Bằng, 2010.
6995. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, độc tính cấp và đề xuất biện pháp dự phòng, cấp cứu, điều trị ngộ độc một số loài thực vật độc, nấm độc thường gặp tại tỉnh Cao Bằng / TS. Hoàng Công Minh, CN. Lý Thị Tứng (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Ngọc Thìn, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyên Hoàng Côi, ThS. Trần Văn Tùng, ThS. Trương Thị Thu Hiền, ThS. Nguyễn Trọng Viễn, CN. Lương Thị Hà, CN. Lương Duy Đông. Học viện Quân y, 2010.
6996. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, độc tính cấp và đề xuất biện pháp dự phòng, cấp cứu, điều trị ngộ độc một số loài thực vật độc, nấm độc thường gặp tại tỉnh Cao Bằng / TS. Hoàng Công Minh, CN. Lý Thị Tứng (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Ngọc Thìn, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyên Hoàng Côi, ThS. Trần Văn Tùng, ThS. Trương Thị Thu Hiền, ThS. Nguyễn Trọng Viễn, CN. Lương Thị Hà, CN. Lương Duy Đông. Học viện Quân y, 2010.
6997. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, độc tính cấp và đề xuất biện pháp dự phòng, cấp cứu, điều trị ngộ độc một số loài thực vật độc, nấm độc thường gặp tại tỉnh Cao Bằng / TS. Hoàng Công Minh, CN. Lý Thị Tứng (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Ngọc Thìn, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyên Hoàng Côi, ThS. Trần Văn Tùng, ThS. Trương Thị Thu Hiền, ThS. Nguyễn Trọng Viễn, CN. Lương Thị Hà, CN. Lương Duy Đông. Học viện Quân y, 2010.
6998. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, độc tính cấp và đề xuất biện pháp dự phòng, cấp cứu, điều trị ngộ độc một số loài thực vật độc, nấm độc thường gặp tại tỉnh Cao Bằng / TS. Hoàng Công Minh, CN. Lý Thị Tứng (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Ngọc Thìn, TS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Nguyên Hoàng Côi, ThS. Trần Văn Tùng, ThS. Trương Thị Thu Hiền, ThS. Nguyễn Trọng Viễn, CN. Lương Thị Hà, CN. Lương Duy Đông. Học viện Quân y, 2010.
6999. Chuyển giao công nghệ đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời phục vụ sản xuất và đời sống cho người dân tỉnh Cao Bằng / ThS. Nguyễn Văn Trụ (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Danh Tước, Đoàn Ngọc Quỳnh. Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học Công nghệ tỉnh, 2006.
7000. Chuyển giao công nghệ đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời phục vụ sản xuất và đời sống cho người dân tỉnh Cao Bằng / ThS. Nguyễn Văn Trụ (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Danh Tước, Đoàn Ngọc Quỳnh. Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học Công nghệ tỉnh, 2006.
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127