Untitled Document
Hôm nay, 20/5/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

7051. Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn vụ đông xuân năm 2002 - 2003 / KS. Nguyễn Thị Chinh (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thị Tân, KS. Nguyễn Thị Minh Anh, KS. Đỗ Thị Oanh, KS. Nông Thị Bền, Nguyễn Văn Bách, KS. Đào Như Khanh, Bế Ích Bộ, Lưu Văn Quý, Hoàng Thị Loan, Vũ Thị Vân. - Cao Bằng: Chi cục Bảo vệ thực vật Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7052. Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn vụ đông xuân năm 2002 - 2003 / KS. Nguyễn Thị Chinh (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thị Tân, KS. Nguyễn Thị Minh Anh, KS. Đỗ Thị Oanh, KS. Nông Thị Bền, Nguyễn Văn Bách, KS. Đào Như Khanh, Bế Ích Bộ, Lưu Văn Quý, Hoàng Thị Loan, Vũ Thị Vân. - Cao Bằng: Chi cục Bảo vệ thực vật Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7053. Nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật mới sản xuất rau an toàn tại tỉnh Cao Bằng vụ Đông Xuân năm 2000 - 2001 / KS. Nông Thị Tuyến (chủ nhiệm đề tài); KS. Nông Ích Thượng, KS. Bế Thị Uyên, KS. Nguyễn Thị Chung. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2001.

Xem tóm tắt

7054. Nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật mới sản xuất rau an toàn tại tỉnh Cao Bằng vụ Đông Xuân năm 2000 - 2001 / KS. Nông Thị Tuyến (chủ nhiệm đề tài); KS. Nông Ích Thượng, KS. Bế Thị Uyên, KS. Nguyễn Thị Chung. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2001.

Xem tóm tắt

7055. Nghiên cứu khai thác tổng hợp và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Phia Đén-Phia Oắc huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng / CN. Phạm Đức Nghiệm (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Vùng, 2005.

Xem tóm tắt

7056. Nghiên cứu khai thác tổng hợp và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Phia Đén-Phia Oắc huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng / CN. Phạm Đức Nghiệm (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Vùng, 2005.

Xem tóm tắt

7057. Trồng khảo nghiệm tập đoàn cỏ cho chăn nuôi đại gia súc tại Cao Bằng / ThS. Đỗ Trọng Biếm (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Văn Trụ, KS. Đoàn Thị Năm, ThS. Lục Thị Uyên, KS. Luân Thị Diệp, Nguyễn Thị Mùi. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2008.

Xem tóm tắt

7058. Trồng khảo nghiệm tập đoàn cỏ cho chăn nuôi đại gia súc tại Cao Bằng / ThS. Đỗ Trọng Biếm (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Văn Trụ, KS. Đoàn Thị Năm, ThS. Lục Thị Uyên, KS. Luân Thị Diệp, Nguyễn Thị Mùi. - Cao Bằng: Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao Khoa học Công, 2008.

Xem tóm tắt

7059. Sản xuất giống lúa đoàn kết và bao thai lùn nguyên chủng và cấp 1 / KS. Luân Thị Diệp (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.

Xem tóm tắt

7060. Sản xuất giống lúa đoàn kết và bao thai lùn nguyên chủng và cấp 1 / KS. Luân Thị Diệp (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.

Xem tóm tắt

7061. Ứng dụng công nghệ cấy mô cây dược liệu quý hiếm tại tỉnh Cao Bằng / KS. Hoàng Thị Lệ (chủ nhiệm đề tài); KS. Đinh Thị Ruyên, KS. Nông Thanh Mẫn. - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.

Xem tóm tắt

7062. Ứng dụng công nghệ cấy mô cây dược liệu quý hiếm tại tỉnh Cao Bằng / KS. Hoàng Thị Lệ (chủ nhiệm đề tài); KS. Đinh Thị Ruyên, KS. Nông Thanh Mẫn. - Cao Bằng: Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật, 1999.

Xem tóm tắt

7063. Nhân rộng mô hình chế biến chè đắng tại tỉnh Cao Bằng / KS. Nông Đình Hai, KS. Phạm Phi Long (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Hồng Hòa, Chu Thiết Bình, Nguyễn Thành Trung, Nông Đình Dũng. - Cao Bằng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

7064. Nhân rộng mô hình chế biến chè đắng tại tỉnh Cao Bằng / KS. Nông Đình Hai, KS. Phạm Phi Long (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Hồng Hòa, Chu Thiết Bình, Nguyễn Thành Trung, Nông Đình Dũng. - Cao Bằng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

7065. Nhân rộng mô hình chế biến chè đắng tại tỉnh Cao Bằng / KS. Nông Đình Hai, KS. Phạm Phi Long (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Hồng Hòa, Chu Thiết Bình, Nguyễn Thành Trung, Nông Đình Dũng. - Cao Bằng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

7066. Nhân rộng mô hình chế biến chè đắng tại tỉnh Cao Bằng / KS. Nông Đình Hai, KS. Phạm Phi Long (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Hồng Hòa, Chu Thiết Bình, Nguyễn Thành Trung, Nông Đình Dũng. - Cao Bằng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

7067. Khôi phục vùng chè Bắc hợp theo hướng kinh tế trang trại hộ gia đình / Mã Thị Ình (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thị Oanh. - Cao Bằng: UBND huyện Nguyên Bình, 2001.

Xem tóm tắt

7068. Khôi phục vùng chè Bắc hợp theo hướng kinh tế trang trại hộ gia đình / Mã Thị Ình (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thị Oanh. - Cao Bằng: UBND huyện Nguyên Bình, 2001.

Xem tóm tắt

7069. Dự án Công nghệ thông tin tỉnh Cao Bằng / ThS. Vũ Mạnh Cường (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7070. Dự án Công nghệ thông tin tỉnh Cao Bằng / ThS. Vũ Mạnh Cường (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7071. Điều tra thực trạng tổn thất tài nguyên và nghiên cứu các giải pháp làm giàu trong khai thác và tuyển quặng, sắt, thiếc, mangan (2001-2002) / TS. Trần Trọng Hoà (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Sở Công nghịêp - Tiểu thủ công nghiệp Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7072. Điều tra thực trạng tổn thất tài nguyên và nghiên cứu các giải pháp làm giàu trong khai thác và tuyển quặng, sắt, thiếc, mangan (2001-2002) / TS. Trần Trọng Hoà (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: Sở Công nghịêp - Tiểu thủ công nghiệp Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7073. Điều tra, đánh giá thực trạng khoa học kỹ thuật nông nghiệp tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2001 - 2003) / ThS. Hoàng Thị Nương (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Thị Mến, KS. Hoàng Thị Duyên, KS. Tô Thị Hải Châu, KS. Nguyễn Thị Tân, KS. Đàm Thế Tiến, Lương Thị Nha, KS. Lương Văn Núng, KS. Nguyễn Thị Bình, KS. Hoàng Thị Nga, Nông Thị Tuyên. - Cao Bằng: Trung tâm khuyến nông-khuyến lâm Cao Bằng, 2005.

Xem tóm tắt

7074. Điều tra, đánh giá thực trạng khoa học kỹ thuật nông nghiệp tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2001 - 2003) / ThS. Hoàng Thị Nương (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Thị Mến, KS. Hoàng Thị Duyên, KS. Tô Thị Hải Châu, KS. Nguyễn Thị Tân, KS. Đàm Thế Tiến, Lương Thị Nha, KS. Lương Văn Núng, KS. Nguyễn Thị Bình, KS. Hoàng Thị Nga, Nông Thị Tuyên. - Cao Bằng: Trung tâm khuyến nông-khuyến lâm Cao Bằng, 2005.

Xem tóm tắt

7075. Điều tra cơ bản, thực nghiệm thăm dò hiệu lực thuốc tẩy sán lá gan trên đàn trâu bò một số địa phương cao bằng / Bế Thị Minh (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Khang, KS. Nguyễn Khánh Phú, KS. Nguyễn Thị Hẹn, KS. Lâm Thanh Hải, KS. Lê Duy Thăng. - Cao Bằng: Chi cục thú y tỉnh, 1999.

Xem tóm tắt

7076. Điều tra cơ bản, thực nghiệm thăm dò hiệu lực thuốc tẩy sán lá gan trên đàn trâu bò một số địa phương cao bằng / Bế Thị Minh (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Khang, KS. Nguyễn Khánh Phú, KS. Nguyễn Thị Hẹn, KS. Lâm Thanh Hải, KS. Lê Duy Thăng. - Cao Bằng: Chi cục thú y tỉnh, 1999.

Xem tóm tắt

7077. Nghiên cứu và xây dựng mô hình cơ quan điện tử tại Sở Thông tin và Truyền thông Cao Bằng / ThS. Hoàng Ngọc Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Đàm Xuân Sơn, KS. Dương Nông Tuệ, KS. Nông Văn Lập, KS. Nông Văn Thịnh, KS. Nguyễn Trung Kiên, Triệu Đình Thăng, Nguyễn Tiến Nam, Vương Văn Diễn. - Cao Bằng: Sở Thông tin và Truyền thông Cao Bằng, 2010.

Xem tóm tắt

7078. Nghiên cứu và xây dựng mô hình cơ quan điện tử tại Sở Thông tin và Truyền thông Cao Bằng / ThS. Hoàng Ngọc Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Đàm Xuân Sơn, KS. Dương Nông Tuệ, KS. Nông Văn Lập, KS. Nông Văn Thịnh, KS. Nguyễn Trung Kiên, Triệu Đình Thăng, Nguyễn Tiến Nam, Vương Văn Diễn. - Cao Bằng: Sở Thông tin và Truyền thông Cao Bằng, 2010.

Xem tóm tắt

7079. Sản xuất thử nghiệm một số giống lạc giống vụ hè thu cung cấp cho sản xuất / KS. Trương Thị Minh Anh (chủ nhiệm đề tài); Cao Tiến Bình, Hoàng Thị Nga (B), Ngô Thế Ngọc, Nguyễn Thị Pèn, Lâm Duy Tàng, Nguyễn Thị Bình, Hà Kim Phượng. - Cao Bằng: Công ty cổ phần giống cây trồng Cao Bằng, 2007.

Xem tóm tắt

7080. Sản xuất thử nghiệm một số giống lạc giống vụ hè thu cung cấp cho sản xuất / KS. Trương Thị Minh Anh (chủ nhiệm đề tài); Cao Tiến Bình, Hoàng Thị Nga (B), Ngô Thế Ngọc, Nguyễn Thị Pèn, Lâm Duy Tàng, Nguyễn Thị Bình, Hà Kim Phượng. - Cao Bằng: Công ty cổ phần giống cây trồng Cao Bằng, 2007.

Xem tóm tắt

7081. Sản xuất thử các chi tiết mạ kẽm nhúng nóng phục vụ cho ngành điện, xây dựng, giao thông / Hoàng Lê Kỷ (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Chu, Ngôn Hoà, Đinh Ngọc Khanh. Công ty cổ phần cơ khí xây lắp công nghiệp Cao Bằn, 2006.

Xem tóm tắt

7082. Sản xuất thử các chi tiết mạ kẽm nhúng nóng phục vụ cho ngành điện, xây dựng, giao thông / Hoàng Lê Kỷ (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Chu, Ngôn Hoà, Đinh Ngọc Khanh. Công ty cổ phần cơ khí xây lắp công nghiệp Cao Bằn, 2006.

Xem tóm tắt

7083. Nghiên cứu thực trạng cơ cấu kinh tế và đề xuất những giải pháp, chính sách để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Cao Bằng / KS. Dương Mạc Thăng (chủ nhiệm đề tài); Đàm Thơm, Nông Thế Cừ, Nông Đình Hai, Trần Hùng, Tô Vũ Hải, Nguyễn Đình Chương, Nông Huy Đáo, Đoàn Nhu, Nguyễn Thị Nương, Hoàng Giang, Vương Thị Phiên, Hà Việt Ái, Hoàng Xuân Ánh. Văn phòng Tỉnh uỷ Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7084. Nghiên cứu thực trạng cơ cấu kinh tế và đề xuất những giải pháp, chính sách để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Cao Bằng / KS. Dương Mạc Thăng (chủ nhiệm đề tài); Đàm Thơm, Nông Thế Cừ, Nông Đình Hai, Trần Hùng, Tô Vũ Hải, Nguyễn Đình Chương, Nông Huy Đáo, Đoàn Nhu, Nguyễn Thị Nương, Hoàng Giang, Vương Thị Phiên, Hà Việt Ái, Hoàng Xuân Ánh. Văn phòng Tỉnh uỷ Cao Bằng, 2003.

Xem tóm tắt

7085. Nghiên cứu thực nghiệm bảo quản và chế biến hạt dẻ Trùng Khánh Cao Bằng / KS. Nguyễn Lệ Tần (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Đặng, KS. Nông Thị Hoà. - Cao Bằng: Sở Công nghiệp -TTCN Cao Bằng, 2000.

Xem tóm tắt

7086. Nghiên cứu thực nghiệm bảo quản và chế biến hạt dẻ Trùng Khánh Cao Bằng / KS. Nguyễn Lệ Tần (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Đặng, KS. Nông Thị Hoà. - Cao Bằng: Sở Công nghiệp -TTCN Cao Bằng, 2000.

Xem tóm tắt

7087. Thực trạng và giải pháp để nâng cao chất lượng quản lý của đội ngũ cán bộ quản lý nhà trường Tiểu học tỉnh Cao Bằng / CN. Hoàng Bằng (chủ nhiệm đề tài); CN. Nông Đình Ngô, ThS. Trịnh Hữu Khang, ThS. Nguyễn Huy Thái, ThS. Bế Kim Giáp, ThS. Lục Văn Dương, CN. Đàm Thị Hiền, CN. Triệu Đại Phá, CN. Nông Thị Sáng, Chu Thị Thắm. - Cao Bằng: Trường Trung học sư phạm, 2001.

Xem tóm tắt

7088. Thực trạng và giải pháp để nâng cao chất lượng quản lý của đội ngũ cán bộ quản lý nhà trường Tiểu học tỉnh Cao Bằng / CN. Hoàng Bằng (chủ nhiệm đề tài); CN. Nông Đình Ngô, ThS. Trịnh Hữu Khang, ThS. Nguyễn Huy Thái, ThS. Bế Kim Giáp, ThS. Lục Văn Dương, CN. Đàm Thị Hiền, CN. Triệu Đại Phá, CN. Nông Thị Sáng, Chu Thị Thắm. - Cao Bằng: Trường Trung học sư phạm, 2001.

Xem tóm tắt

7089. Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của các đại biểu Hội đồng nhân dân xã đặc biệt khó khăn / CN. Đàm Văn Eng (chủ nhiệm đề tài); CN. Đặng Trọng Sơn, CN. Đỗ Trọng Triển, CN. La Ngọc Thoáng, CN. Nguyễn Thị Dương, CN. Vũ Xuân Toàn, CN. Hà Vĩnh Dương, Đoàn Thị Vân. - Cao Bằng: Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh, 2010.

Xem tóm tắt

7090. Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của các đại biểu Hội đồng nhân dân xã đặc biệt khó khăn / CN. Đàm Văn Eng (chủ nhiệm đề tài); CN. Đặng Trọng Sơn, CN. Đỗ Trọng Triển, CN. La Ngọc Thoáng, CN. Nguyễn Thị Dương, CN. Vũ Xuân Toàn, CN. Hà Vĩnh Dương, Đoàn Thị Vân. - Cao Bằng: Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh, 2010.

Xem tóm tắt

7091. Sưu tầm, nghiên cứu văn thơ yêu nước và cách mạng ở Cao Bằng trước năm 1945 / Đoàn Lư (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thu Hồng, Hoàng Thị Cành, Hoàng Triều Ân. - Cao Bằng: Hội văn học nghệ thuật Cao Bằng, 2009.

Xem tóm tắt

7092. Sưu tầm, nghiên cứu văn thơ yêu nước và cách mạng ở Cao Bằng trước năm 1945 / Đoàn Lư (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thu Hồng, Hoàng Thị Cành, Hoàng Triều Ân. - Cao Bằng: Hội văn học nghệ thuật Cao Bằng, 2009.

Xem tóm tắt

7093. Từ điển chữ nôm tày / CN. Hoàng Triều Ân (chủ nhiệm đề tài); Dương Nhật Thanh, CN. Hoàng Tuấn Nam, CN. Bùi Thị Hoà, CN. Hoàng Văn Khoa. - Cao Bằng: Hội văn học nghệ thuật Cao Bằng, 2000.

Xem tóm tắt

7094. Từ điển chữ nôm tày / CN. Hoàng Triều Ân (chủ nhiệm đề tài); Dương Nhật Thanh, CN. Hoàng Tuấn Nam, CN. Bùi Thị Hoà, CN. Hoàng Văn Khoa. - Cao Bằng: Hội văn học nghệ thuật Cao Bằng, 2000.

Xem tóm tắt

7095. Nghiên cứu sử dụng phụ gia khoáng thiên nhiên và phế thải công nghiệp ứng dụng sản xuất thử xi măng PCB30 theo TCVN 6260:1997 tại nhà máy Xi măng Cao Bằng / KS. Đinh Văn San (chủ nhiệm đề tài)Nhà máy xi măng Cao Bằng, 2000.

Xem tóm tắt

7096. Nghiên cứu sử dụng phụ gia khoáng thiên nhiên và phế thải công nghiệp ứng dụng sản xuất thử xi măng PCB30 theo TCVN 6260:1997 tại nhà máy Xi măng Cao Bằng / KS. Đinh Văn San (chủ nhiệm đề tài)Nhà máy xi măng Cao Bằng, 2000.

Xem tóm tắt

7097. Xây dựng chỉ số phát triển con người (HDI) của tỉnh Cao Bằng giai đoạn 1999-2002 / ThS. Hoàng Giang (chủ nhiệm đề tài); CN. Linh Quang Đà, CN. Triệu Tường Lân, Bế Thị Phấn. Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

7098. Xây dựng chỉ số phát triển con người (HDI) của tỉnh Cao Bằng giai đoạn 1999-2002 / ThS. Hoàng Giang (chủ nhiệm đề tài); CN. Linh Quang Đà, CN. Triệu Tường Lân, Bế Thị Phấn. Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

7099. Xây dựng mô hình chăm sóc dinh dưỡng sớm cho trẻ em tại 2 xã tỉnh Cao Bằng năm 2003-2004 / Lê Thị Tuyết Chinh (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: TTBVSKBMTE-KHHGĐ tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

7100. Xây dựng mô hình chăm sóc dinh dưỡng sớm cho trẻ em tại 2 xã tỉnh Cao Bằng năm 2003-2004 / Lê Thị Tuyết Chinh (chủ nhiệm đề tài) - Cao Bằng: TTBVSKBMTE-KHHGĐ tỉnh Cao Bằng, 2004.

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127