Untitled Document
Hôm nay, 20/5/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

8601. Thạch luận nguồn gốc các thành tạo granitoid khu vực Bắc Trung Bộ / TS. Phạm Trung Hiếu (chủ nhiệm đề tài); TS. Vũ Lê Tú, PGS.TS. Lê Tiến Dũng, PGS.TS. Nguyễn Quang Luật, ThS. Phạm Thị Vân Anh, ThS. Hà Thành Như. - Hà Nội: Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015. - 12 + phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

8602. Nghiên cứu chế tạo, các tính chất điện tử và tính chất quang của một số oxide kim loại có cấu trúc nano / GS.TS. Nguyễn Đức Chiến (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Đặng Đức Vượng, ThS. Nguyễn Văn Toán, ThS. Lê Thị Thu Hiền, ThS. Nguyễn Đắc Diện. - Hà Nội: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2016. - 9 + phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

8603. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về nội dung quản lý nhà nước đối với công tác điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường biển, hải đảo / TS. Nguyễn Lê Tuấn (chủ nhiệm đề tài); ThS. Hoàng Trưởng, ThS. Lê Đức Dũng, ThS. Phạm Văn Thịnh, CN. Trần Hải Yến. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu biển và hải đảo, 2015. - 105 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

8604. Ứng dụng máy dò cá nâng cao năng suất nghề vó đèn / KS. Lê Nguyên Cẩn (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 1977. - 19 tr.

Xem tóm tắt

8605. Điều tra các yếu tố môi trường chất đáy và hiện trạng rong câu vùng triều tỉnh Thái Bình / KS. Đào Mạnh Muộn (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyến Tiến Cảnh, TS. Đỗ Văn Khương, KS. Nguyễn Công Dương, KS. Nguyễn Dương Thạo. - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 1991. - 43 tr.

Xem tóm tắt

8606. Nghiên cứu sử dụng lưới rê 3 lớp khai thác một số loài cá biển kinh tế / Nguyễn Long (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Văn Kháng, Nguyễn Đình Nhân. - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 1992. - 25 tr.

Xem tóm tắt

8607. Điều tra hiện trạng môi trường, nguồn lợi thủy sản vùng cửa sông ven biển và đề xuất phương án quy hoạch nghề nuôi trồng thuỷ sản bền vững tỉnh Quảng Trị / KS. Trần Văn Đan (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 2002. - 57 tr.

Xem tóm tắt

8608. Khảo sát nguyên nhân gây chết tôm nuôi tại khu vực phía Nam và biện pháp phòng trừ để phát triển nghề nuôi tôm (Phần I) / TS. Phan Lương Tâm (chủ nhiệm đề tài) - Tp.Hồ Chí Minh: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, 1994. - 260 tr.

Xem tóm tắt

8609. Nghiên cứu đề xuất phương án sử dụng nâng cao năng suất thủy sản vùng đất ướt / KS. Trần Thanh Xuân (chủ nhiệm đề tài) - Tp.Hồ Chí Minh: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, 1993. - 82 tr.

Xem tóm tắt

8610. Đặc điểm sinh vật học cá mối vạch "Saurida undosquamis" ở biển Nam - Việt Nam / Đặng Văn Thi (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 1985. - 22 tr.

Xem tóm tắt

8611. Khảo sát thiết kế kỹ thuật hệ thống thuỷ lợi khu nuôi tôm Xuân Mỹ / Trần Cao Đức (chủ nhiệm đề tài) - Nha Trang: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Khánh Hòa, 1992. - 17 tr.

Xem tóm tắt

8612. Dự án đầu tư thâm canh mở rộng 3890 ha cao su (công ty cao su Mangyang) / Vũ Trọng Thiều (chủ nhiệm đề tài)Công ty Cao su Mangyang, 1995. - 78 tr.

Xem tóm tắt

8613. Đánh giá các tập đoàn lúa quốc tế năm 1995-1996 / TS. Nguyễn Hữu Nghĩa (chủ nhiệm đề tài); ThS. Hà Đình Tuấn. - H.: Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 1996. - 6 tr.

Xem tóm tắt

8614. Xây dựng mô hình mạng lưới bảo vệ thực vật cơ sở ở hợp tác xã nông nghiệp đại diện vùng đồng bằng Bắc Bộ / Trần Văn Giao (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc, 1999. - 18 tr.

Xem tóm tắt

8615. Nghiên cứu sự phát triển các mầm bệnh trên tôm sú Penaeus monodon nuôi thương phẩm ở các mô hình nuôi thực nghiệm khác nhau / Nguyễn Văn Hảo (chủ nhiệm đề tài) - Tp. HCM: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II, 1995. - 20 tr.

Xem tóm tắt

8616. Hoàn thiện quy trình công nghệ vận chuyển và ương giống tôm sú cho các tỉnh ven biển Bắc Bộ / Lê Xân (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 1997. - 75 tr.

Xem tóm tắt

8617. Đánh giá trình độ công nghệ chế biến thuỷ sản xuất khẩu tỉnh Khánh Hoà / KS. Phạm Thìn (chủ nhiệm đề tài) - Nha Trang : Sở Thủy sản Khánh Hòa, 2000. - 75 tr.

Xem tóm tắt

8618. Nghiên cứu rút ngắn thời gian chín của chượp trong quá trình sản xuất nước mắm - Hải Phòng: Trạm nghiên cứu cá biển, 1965. - 21 tr.

Xem tóm tắt

8619. Khả năng sinh tổng hợp axit amin của hệ vi khuẩn trong chượp / Nguyễn Văn Lệ (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 1975. - 19 tr.

Xem tóm tắt

8620. Quy hoạch đầu tư phát triển kinh tế-xã hội làng cá Cổ Luỹ huyện Tư Nghĩa tỉnh Quảng Ngãi / TS. Hoàng Công Hác (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty thủy sản Chiến Thắng, 1994. - 24 tr.

Xem tóm tắt

8621. Trồng rau câu nước lợ năng suất 3 tấn / Nguyễn Hữu Dinh (chủ nhiệm đề tài); Huỳnh Quang Năng. - Nha Trang : Xí nghiệp Khoa học - sản xuất rong biển, 1989. - 12 tr.

Xem tóm tắt

8622. Nghiên cứu công nghệ nuôi giữ một số loài sinh vật biển quý hiếm, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học / Lê Viễn Chị (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Nhà. - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 2000. - 50 tr.

Xem tóm tắt

8623. Một số đặc điểm về bãi cá vùng ven biển huyện Cẩm Phả 1967-1968 / Nguyễn Văn Bối (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Trạm Nghiên cứu hải sản, 1968. - 24 tr.

Xem tóm tắt

8624. Điều tra hiện trạng thủy sản hai huyện Ba Tri - Bình Đại - Bạc Liêu: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Bạc Liêu, 2000. - 38 tr.

Xem tóm tắt

8625. Điều tra các yếu tố môi trường sinh thái, điều kiện kinh tế xã hội nhằm xác định cơ cấu nuôi trồng thủy sản hợp lý, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở miền Bắc, tỉnh Hà Giang / TS. Lê Thanh Lựu (chủ nhiệm đề tài) - Bắc Ninh: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 1999. - 32 tr.

Xem tóm tắt

8626. Điều tra nguồn lợi thủy sinh sông Lô Gâm / Nguyễn Quang Diệu (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hảo, Hoàng Thị Ty. - Bắc Ninh: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 1999. - 33 tr.

Xem tóm tắt

8627. Dự án quy hoạch phát triển nuôi cá huyện Thanh Trì 1986-1990 - Hà Nội: Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, 1985. - 30 tr.

Xem tóm tắt

8628. Điều tra nguồn lợi hải sản ven bờ tỉnh Thanh Hoá (1998-1999) / TS. Chu Tiến Vĩnh (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Tiến Cảnh, KS. Nguyễn Công Rương, CN. Đoàn Văn Dư, CN. Mai Hữu Thạnh. - Hải Phòng: Viện Nghiên cứu hải sản, 1999. - 85 tr.

Xem tóm tắt

8629. Quy hoạch phát triển thủy sản ở các hồ chứa nước và hồ tự nhiên thuộc vùng trung du và miền núi phía Đông Bắc Việt nam giai đoạn 1993-2000 / TS. Nguyễn Duy Chỉnh (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, 1993. - 41 tr.

Xem tóm tắt

8630. Tiểu dự án thiết lập và thực hiện thí điểm chương trình giám sát vùng thu hoạch nhuyễn thể mảnh vỏ xuất khẩu sang thị trường EU / Nguyễn Tử Cương (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm Kiểm tra chất lượng và vệ sinh thủy sản, 2000. - 94 tr.

Xem tóm tắt

8631. Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản vùng triều thời kỳ 1995- 2005 (tập 1) / Lê Nguyên Cần (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, 1994. - 51 tr.

Xem tóm tắt

8632. Hiện trạng thành phần, sinh vật lượng sinh vật phù du vùng biển Thanh Hoá, Vụ Nam tháng 7/2000 / Mai Hữu Thạnh (chủ nhiệm đề tài) - Thanh Hóa: Sở Thủy sản Thanh Hóa, 2000. - 13 tr.

Xem tóm tắt

8633. Một số nghiên cứu về chất lượng rong câu ở ven biển miền Bắc Việt Nam / Dương Đức Tiến (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Văn Khương. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu hải sản, 1991. - 11 tr.

Xem tóm tắt

8634. Khả năng nuôi trồng một số đối tượng tại các vùng triều và ven các đảo vịnh Bắc Bộ / Lê Đình Cờ (chủ nhiệm đề tài) - H.: Bộ Thủy sản, 1998. - 44 tr.

Xem tóm tắt

8635. Nuôi tôm phát dục và tái phát dục bằng phương pháp cắt mắt tại Ninh Thuận / Bùi Thị Anh Vân (chủ nhiệm đề tài) - Phan Rang: Sở Thủy sản Ninh Thuận, 1993. - 20 tr.

Xem tóm tắt

8636. Nuôi tôm phát dục và tái phát dục bằng phương pháp cắt mắt tại Ninh Thuận - Ninh Thuận: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Ninh Thuận, 1993. - 20 tr.

Xem tóm tắt

8637. Nghiên cứu sản xuất thử giống cá chẽm Lates calcarifer bloch 1970 tại Khánh Hoà / KS. Nguyễn Duy Hoan (chủ nhiệm đề tài); ThS. Võ Ngọc Thám. - Nha Trang : Sở Thủy sản Khánh Hòa, 2000. - 103 tr.

Xem tóm tắt

8638. Thử nghiệm ứng dụng sinh sản nhân tạo giống tôm sú / Trương Thị Chỉm (chủ nhiệm đề tài) - Hà Tĩnh: Sở Thủy sản Hà Tĩnh, 1995. - 13 tr.

Xem tóm tắt

8639. Điều tra một số bệnh tôm sú giống ở Đà Nẵng và đề ra các biện pháp khắc phục / KS. Đỗ Thiện Hải (chủ nhiệm đề tài); KS. Lưu Vạn Tuấn Anh, KS. Nguyễn Văn Đức. - Đà Nẵng: Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Đà Nẵng, 2001. - 58 tr.

Xem tóm tắt

8640. Nghiên cứu một số bệnh ở tôm nuôi tại Đầm Nại và phương pháp phòng trị bệnh / Nguyễn Trọng Nho (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Khắc Lâm, Đỗ Thị Hòa, Tạ Khắc Thường, Nguyễn Đình Trung, Nguyễn Thị Xuyến, Lục Minh Diệp. - Ninh Thuận: Sở Thủy sản Ninh Thuận, 1993. - 41 tr.

Xem tóm tắt

8641. Điều tra quy hoạch khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản vùng ven bờ và xa bờ tỉnh Bến Tre / KS. Lương Lê Phương (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Tác An. - Nha Trang: Viện Hải dương học Nha Trang, 2000. - 147 tr.

Xem tóm tắt

8642. Điều tra quy hoạch khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản vùng ven bờ và xa bờ tỉnh Bến Tre / KS. Lương Lê Phương (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Tác An. - Nha Trang : Sở Thủy sản Bến Tre, 2000. - 147 tr.

Xem tóm tắt

8643. Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng hệ thống bờ bao kênh mương nuôi tôm trong 10.000 ha vùng Đồng Láng - Tỉnh Trà Vinh - Tp.HCM: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II, 1998. - 47 tr.

Xem tóm tắt

8644. Bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu môi trường đặc điểm sinh học, cơ sở thức ăn tự nhiên, biến động nguồn lợi, quy hoạch vùng nuôi ốc hương Babylonia areolata ở vùng biển Bình Thuận / KS. Mai Ngữ (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Lợt, KS. Huỳnh Văn Lâm, ThS. Nguyễn Thanh Tùng, KS. Hồ Ngọc Hữu, KS. Trần Kim Hằng, CN. Phạm Mai Phương, CN. Trần Quang Minh, KS. Trần Quốc Bảo. - Tp. Hồ Chí Minh: Trung tâm Khuyến ngư tỉnh Bình Thuận, 1998. - 51 tr.

Xem tóm tắt

8645. Kết quả nghiên cứu chất lượng môi trường nước, cơ sở thức ăn tự nhiên và đàn cá kinh tế ở huyện Bến Cầu- tỉnh Tây Ninh / KS. Trần Trường Lưu (chủ nhiệm đề tài); KS. Mai Ngữ. - Tây Ninh: Ủy ban nhân dân huyện Bến Cầu, 1994. - 20 tr.

Xem tóm tắt

8646. Kiểm tra xác định lại những khu vực cấm và hạn chế đánh bắt, đề xuất các biện pháp khai thác hợp lý tại vùng biển Kiên Giang / PGS.TS. Phạm Thược (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Sở Thủy sản Kiên Giang, 1995. - 61 tr.

Xem tóm tắt

8647. Điều tra đặc điểm môi trường nước, thuỷ sinh vật và nguồn lợi tôm giống vùng ven biển Kiên Giang / Nguyễn Anh Tuấn (chủ nhiệm đề tài) - Cần Thơ: Sở Thủy sản Kiên Giang, 1994. - 167 tr.

Xem tóm tắt

8648. Đặc điểm tự nhiên, môi trường, tình hình nguồn lợi và phương hướng sử dụng hợp lý vùng triều các tỉnh miền Bắc - Việt Nam. Tập 1 / Lê Thanh Lựu (chủ nhiệm đề tài); TS. Vũ Dũng, CN. Từ Minh Hà, CN. Mai Văn Cứ, CN. Trần Văn Đan. - Bắc Ninh: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 2000. - 91 tr.

Xem tóm tắt

8649. Biến đổi văn hóa tinh thần của người Hmông khi di cư từ Tây Bắc vào Đắk Lắk / TS. Võ Thị Mai Phương (chủ nhiệm đề tài); TS. Phạm Văn Dương, PGS.TS. Lê Sỹ Giáo, TS. Nguyễn Thị Song Hà, TS. Lương Thanh Sơn, CN. Vũ Thị Thanh Tâm, CN. Lê Phương Thảo. - Hà Nội: Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, 2017. - 319 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

8650. Nghiên cứu xây dựng mô hình tư vấn TBT và cơ chế tham vấn chuyên gia của một số nước thành viên WTO / ThS. Trần Huy Hoàn (chủ nhiệm đề tài); TS. Phạm Nguyên Minh, CN. Trần Ngọc Thịnh, ThS. Võ Thị Kim Tuyến, ThS. Nguyễn Hồng Thơm. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu Thương mại, 2016. - 94 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127