Trang chủ | Giới thiệu
10351. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đơn bội trong chọn tạo giống lúa ngắn ngày, năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu sâu bệnh hại chính từ các tổ hợp lai giữa hai loài phụ Indica và Japonica / Phạm Quang Duy (chủ nhiệm đề tài)Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 2008. - 30 tr.
Xem tóm tắt
10352. Nghiên cứu chọn tạo và phát triển một số giống lúa cẩm năng suất cao, chất lượng tốt phục vụ nội tiêu trong nước giai đoạn 2006-2008 / Lê Vĩnh Thảo (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 2009. - 150 tr.
10353. Nghiên cứu các biện pháp trồng mới vườn cao su và tiêu chuẩn phân hạng vườn cao su kiến thiết cơ bản / Nguyễn Thị Huệ (chủ nhiệm đề tài)Viện Kinh tế kỹ thuật cao su, 1990. - 15 tr.
10354. Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học Trichoderma phòng trừ bệnh do nấm Phytophthora và Fusarium trên một số cây công nghiệp và cây ăn quả tại Tây Nguyên / Trần Kim Loang (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên, 2009. - 85 tr. + Phụ lục
10355. Đánh giá mức độ suy thoái của hệ sinh thái dọc hai bên đường Hồ Chí Minh khu vực từ Hà Tĩnh đến Quảng Nam do xây dựng đường và đề xuất giải pháp khắc phục / Nguyễn Xuân Thành (chủ nhiệm đề tài)Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, 2008. - 183 tr. + Phụ lục
10356. Nghiên cứu chế độ nuôi dưỡng bê cái lai HF làm giống / Hoàng Thị Ngân (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Cải. Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 2009. - 38 tr.
10357. Điều tra tình hình sản xuất và sử dụng phân bón lá ở Việt Nam (năm 2006-2007) / Bùi Huy Điền (chủ nhiệm đề tài)Viện Thổ nhưỡng nông hoá, 2008. - 61 tr.
10358. Điều tra chất lượng phân bón hỗn hợp NPK, phân hữu cơ chế biến, điều kiện sản xuất, kinh doanh, sử dụng và tình hình thực hiện quy định về quản lý chất lượng phân ở một số vùng trọng điểm của miền Bắc / Hoàng Ngọc Thuận (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 2007. - 103 Tr. tr
10359. Điều tra thực trạng các làng nghề gây ô nhiễm môi trường tại một số tỉnh trọng điểm / Lê Thị Kim Cúc (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Thủy lợi, 2008. - 200 tr.
10360. Nghiên cứu đánh giá tác động của canh tác nhiều vụ lúa trong năm đến năng suất, hiệu quả kinh tế, tính chất đáy và tính bền vững của sản xuất lúa vùng đất phèn Đồng Tháp Mười (2006-2008) / Nguyễn Đức Thuận (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 2009. - 95 tr.
10361. Điều tra tình hình lưu hành vi khuẩn Streptococcus suis trên lợn tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam / Nguyễn Thị Kim Oanh (chủ nhiệm đề tài)Cục Thú y, 2009. - 35 tr.
10362. Điều tra tình hình bệnh tai xanh trên đàn lợn Việt Nam / Nguyễn Tùng (chủ nhiệm đề tài)Cục Thú y, 2009. - 35 tr.
10363. Nghiên cứu phát triển rau an toàn (chú trọng rau bản địa) cho vùng đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Thị Lộc (chủ nhiệm đề tài)Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long, 2009. - 23 tr.
10364. Quỹ gen cây cao su / GS.. Ngô Văn Hoàng (chủ nhiệm đề tài)Viện Kinh tế kỹ thuật cao su, 1990. - 12 tr.
10365. Xây dựng mô hình rừng trồng keo chịu hạn trên đất cát cố định và bán cố định ven biển miền Trung / Phí Quang Điện (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2006. - 27 tr.
10366. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp nhà nước giao cho hộ gia đình ở 2 tỉnh Hoà Bình và Yên Bái / Nguyễn Thị Lai (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2002. - 103 tr.
10367. Nghiên cứu phương thức luân canh bạch đàn-keo nhằm cải tạo đất và nâng cao năng suất rừng trồng / TS. Phạm Đức Chiến (chủ nhiệm đề tài); TS. Hoàng Minh Giám. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2005. - 65 tr.
10368. Thăm dò khả năng trồng quế có năng suất tinh dầu cao từ lá / Lê Thanh Chiến (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu Lâm, đặc sản, 2000. - 49 tr.
10369. Đánh giá hàm lượng và chất lượng tinh dầu tràm theo loài và xuất xứ / Phùng Cẩm Thạch (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hải Hồng, Phạm Thị Thuỳ Hương. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2000. - 44 tr.
10370. Kỹ thuật trồng Pơ mu (Fokienia hodginsii Dunn) / Thân Văn Cảnh (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu Lâm, đặc sản, 2000. - 46 tr.
10371. Đánh giá hiệu quả các mô hình trang trại lâm nghiệp tại 2 tỉnh Yên Bái và Phú Thọ / Trần Thị Thu Thuỷ (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2005. - 99 tr.
10372. Đánh giá tình hình quản lý rừng cộng đồng (cấp thôn bản) của một số dân tộc ở vùng núi Bắc bộ và đề xuất khuyến nghị xây dựng chính sách quản lý rừng cộng đồng / Cao Lâm Anh (chủ nhiệm đề tài); Lê Quang Trung, Trần Việt Trung, Nguyễn Ngọc Quang. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2002. - 169 tr.
10373. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gieo ươm, gây trồng cây Pơmu tại Sa Pa, Lào Cai / Thâu Văn Cảnh (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Hưng. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1995. - 30 tr.
10374. Nghiên cứu sản xuất dưa chuột an toàn và chất lượng cao / Trần Khắc Thi (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Rau quả, 2006. - 176 tr.
10375. Báo cáo điều tra đánh giá hiện trạng và các luận cứ làm cơ sở cho xây dựng hoạch định phát triển trồng rong sụn Kappaphycus Alvarezii (Doty) Doty các tỉnh ven biển phía Bắc / Phan Hồng Dũng (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 2007. - 131 tr.
10376. Nghiên cứu bảo quản tôm tươi ngay sau khi thu hoạch ở đầm nuôi / GS.TS. Nguyễn Văn Thoa (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, 1998. - 30 tr.
10377. Nghiên cứu công nghệ và xây dựng mô hình nuôi thâm canh ốc hương xuất khẩu / Nguyễn Thị Xuân Thu (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III, 2006. - 224 tr.
10378. Nuôi vỗ và sinh sản nhân tạo cá chẽm (Lates calcarifer) / Nguyễn Tuần (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Hoà, Nguyễn Quang Minh, Nguyễn Hữu Thanh. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, 2000. - 22 tr.
10379. Nghiên cứu sử dụng sinh vật chỉ thị đánh giá và giám sát chất lượng môi trường vùng nuôi thủy sản tập trung / Nguyễn Dương Thạo (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 2006. - 120 tr.
10380. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự suy thoái môi trường và đề xuất các giải pháp sử dụng đất và nước ở các vùng nuôi tôm thâm canh và bán thâm canh đang giảm năng suất Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 2007. - 156 tr.
10381. Thử nghiệm sử dụng một số cây thuốc và các hợp chất chiết xuất từ thảo mộc trong phòng và trị các bệnh truyền nhiễm và bệnh ký sinh trùng ở tôm, cá / Lý Thị Thanh Loan (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, 2006. - 270 tr.
10382. Nghiên cứu trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi cá nổi (chủ yếu là cá ngừ vằn, ngừ vây vàng và cá ngừ mắt to) và hiện trạng cơ cấu nghề nghiệp khu vực biển xa bờ miền Trung và miền đông Nam bộ / Đào Mạnh Sơn (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 2005. - 105 tr.
10383. Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1) / Phạm Ngọc Hoè (chủ nhiệm đề tài)Tổng Công ty Hải sản Biển Đông, 2006. - 165 tr.
10384. Dự án đầu tư thâm canh mở rộng 2737 ha cao su (công ty cao su KrôngBuk) Công ty Cao su KrôngBuk, 1995. - 100 tr.
10385. Tìm giải pháp hợp lý để bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của nghề lưới kéo khai thác xa bờ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / ThS. Phan Trọng Huyến (chủ nhiệm đề tài)Sở Khoa học và Công nghệ, 2003. - 72 tr.
10386. Thử nghiệm nuôi tôm he chân trắng Penaeus vannamei ở tỉnh Khánh Hoà / KS. Huỳnh Kim Khánh (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Khuyến ngư, 2004. - 44 tr.
10387. Xác định thông số kỹ thuật phục vụ nuôi tôm sú (Penacus mondon) trong môi trường nước nhạt tại Khánh Hoà / KS. Nguyễn Thị Liên (chủ nhiệm đề tài); KS. Huỳnh Kim Khánh, KS. Nguyễn Thị Minh Hậu. Sở Thủy sản Khánh Hòa, 2004. - 60 tr.
10388. Một số giải pháp nhằm nâng cao giá trị sản phẩm mực đen của ngư dân quận Thanh Khuê / Mai Anh Suý (chủ nhiệm đề tài)Sở Khoa học và Công nghệ, 2004. - 49 tr.
10389. Biên soạn tài liệu truyền thống về các loài hải sản độc hại có thể gây chết người ở Khánh Hoà / Nguyễn Hữu Phụng (chủ nhiệm đề tài)Sở Thủy sản Khánh Hòa, 2005. - 116 tr.
10390. Thử nghiệm nuôi tôm sú bán thâm canh và thâm canh trong vùng có độ mặn thấp tại huyện Xuyên Mộc / Thân Văn Minh (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Khuyến ngư, 2003. - 45 tr.
10391. Nghiên cứu tác động của môi trường đối với các vùng nuôi tôm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / TS. Đặng Văn Lợi (chủ nhiệm đề tài); Lê Hoàng Thúy. Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Đà Nẵng, 2004. - 100 tr.
10392. Đánh giá hiện trạng sản xuất giống tôm sú (Penaeus monodon). Đề xuất biện pháp quản lý nhằm phát triển bền vững ở tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / ThS. Nguyễn Quốc Hưng (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Kim Vân, Cao Xuân Tiều. Sở Khoa học và Công nghệ, 2004. - 70 tr.
10393. Dự án áp dụng sản xuất sạch hơn vào hoạt động của xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu II ; Bùi Quang Cư, Nguyễn Thanh Hồng, Bùi Trung, Trần Văn Nhân. Xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu II, 2003. - 72 tr.
10394. Chuyển giao công nghệ sản xuất giống tôm rảo (Metapenaeus ensis) / Trần Văn Trấn (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Nhật Sơn, Lê Xân, Ngô Tiến Dũng. Viện Nghiên cứu hải sản, 2004. - 39 tr.
10395. Dự án đầu tư thâm canh mở rộng 3130 ha cao su (công ty cao su Quảng Trị) Công ty Cao su Quảng Trị , 1995. - 200 tr.
10396. Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số sản phẩm chất lượng cao từ cá nội đồng đặc sản và nhuyễn thể / GS.TS. Nguyễn Văn Thoa (chủ nhiệm đề tài); Bạch Thị Quỳnh Mai, Nguyễn Thị Mỹ Thuận, Đặng Thị Tuyết Loan. Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II, 1999. - 77 tr.
10397. Quy hoạch hệ thống thủy lợi. Quy hoạch chi tiết nuôi trồng thủy sản huyện Thạch Phú tỉnh Bến Tre thời kỳ 2003-2010 / Nguyễn Văn Lân (chủ nhiệm đề tài); Trần Tống. Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, 2003. - 96 tr.
10398. Các phương pháp khảo sát đánh giá nhanh và quan trắc (monitoring) rạn san hô Việt Nam / Nguyễn Huy Yết (chủ nhiệm đề tài); Chu Văn Thuộc, Nguyễn Chu Hồi. Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 1999. - 106 tr.
10399. Tận dụng nguồn calcium từ các phế thải của chế biến hải sản bổ sung nguồn dinh dưỡng của người và gia súc / Phạm Thị Ánh Hồng (chủ nhiệm đề tài)Đại học Khoa học tự nhiên, 2002. - 27 tr.
10400. Đặc điểm nguồn lợi cá tầng đáy ở biển Việt Nam (Phần phân tích quần thể) / Phạm Thược (chủ nhiệm đề tài); Đào Văn Tự, Đinh Thanh Đạt. Viện Nghiên cứu Hải sản, 2000. - 40 tr. + Phụ lục
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127